ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 29 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137, Ca = 40.
Câu 41. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
Câu 42. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit.
Câu 43. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+. B. Ca2+. C. Zn2+. D. Fe2+.
Câu 44. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng với bột lưu huỳnh?
Câu 45. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
A. 2Al2O3 4Al + 3O2. B. CuCl2 Cu + Cl2.
C. Mg + ZnSO4 → MgSO4 + Zn. D. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2.
Câu 46. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng không sinh ra sản phẩm khử?
Câu 47. Kim loại dùng để sản xuất dây dẫn truyền tải điện năng ngoài trời (cao thế, trung thế...) là
Câu 48. Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng
A. đá vôi. B. vôi sống. C. phèn chua. D. thạch cao.
Câu 49. Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 50. Công thức hóa học của sắt (III) nitrat là
A. FeCl3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 51. Hợp chất nào sau đây của crom là oxit bazơ?
A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. CrO.
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. Cl2.
Câu 53. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este?
A. Dễ bay hơi. B. Có mùi thơm. C. Tan tốt trong nước. D. Nhẹ hơn nước.
Câu 54. Triolein có công thức cấu tạo là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. C17H33COOH. C. (C17H33COO)3C3H5. D. C17H35COOH.
A. mantozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 56. Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là
A. hiđro clorua. B. metylamin. C. glucozơ. D. glyxin.
Câu 57. Dung dịch chứa Ala-Gly-Ala không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. Mg(NO3)2. C. KOH. D. NaOH.
Câu 58. Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ tằm. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.
Câu 59. Các loại phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?
A. Kali. B. Photpho. C. Nitơ. D. Cacbon.
Câu 60. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH3OCH3, CH3CHO. B. C2H2, C6H6.
C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2OH. D. CH3CH2OH, CH3OCH3.
A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. HCl. D. HNO3.
A. 2, 3, 2. B. 2, 3, 3. C. 1, 4, 2. D. 3, 2, 3.
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72.
A. NaOH. B. AgNO3. C. HCl. D. H2SO4 loãng.
Câu 67. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH.
C. CH3COOH, CH3OH. D. C2H5OH, CH3COOH.
A. 105 kg. B. 140 kg. C. 106 kg. D. 104 kg.
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N.
Câu 70. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
(a) Chất Y có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn.
(b) Chất T là một trong các khí gây hiệu ứng nhà kính.
(c) Hỗn hợp G chứa 2 khí đều làm quỳ tím hoá xanh và tan tốt trong nước.
(e) Chất X là muối của axit nitric.
+ Cho từ từ phần 1 vào 400 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 0,15 mol khí CO2.
+ Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thu được 0,12 mol khí CO2.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của O trong m gam hỗn hợp ban đầu là:
A. 8,04%. B. 28,44%. C. 63,52%. D. 56,56%.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép của quả nho chín có phản ứng màu biure.
(b) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm cao.
(c) Nhỏ dung dịch iot vào mặt cắt quả chuối xanh, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Có thể sử dụng bia để loại bỏ mùi tanh của hải sản khi hải sản được hấp với bia.
(e) Khi ăn cam và uống sữa cùng nhau dễ gây hiện tượng chướng, đau bụng, tiêu chảy.
A. 33 và 115,48. B. 34 và 115,48. C. 33 và 57,74. D. 34 và 57,74.
Câu 75. Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Câu 76. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 2: Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào một ống, lắc nhẹ.
- Bước 3: Nhỏ dung dịch NaOH vào ống còn lại, lắc nhẹ.
(a) Ở bước 1, thu được kết tủa Al(OH)3.
(b) Ở bước 2, xảy ra hiện tượng kết tủa bị hòa tan.
(c) Ở bước 3, cũng xảy ra hiện tượng kết tủa bị hòa tan.
(d) Đây là thí nghiệm chứng minh tính lưỡng tính của nhôm hiđroxit.
(e) Ở bước 1, thay dung dịch AlCl3 bằng dung dịch NaAlO2 thì cũng thu được kết quả tương tự.
A. Mẫu cồn X có thể được dùng để pha chế làm rượu uống mà không gây ngộ độc.
B. Cho lượng cồn X trên tác dụng với Na dư thu được 5,6112 lít khí H2 (đktc).
C. Phần trăm khối lượng của metanol trong X là 0,28%.
D. Phần trăm khối lượng của etanol trong X là 74,19%.
Từ 100 g phenol sản xuất được bao nhiêu tuýp Acnes nếu hiệu suất tổng hợp của cả quá trình là 80%?
1) Dung dịch Y có chứa H2SO4 (0,03 mol) và Na2SO4 (0,03 mol).
2) Thể tích khí NO là 0,336 lít.
3) Giá trị của m là 15,21 gam.
4) Sau khi điện phân được 2316 giây thì có 0,05 mol Cu bám vào catot.
5) Khối lượng dung dịch Y giảm là khối lượng của Cu, Cl2, O2 và H2.
- -------------------HẾT------------------
- [SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
- MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024
Lớp |
STT |
Nội dung |
Mức độ |
Tổng |
||
NB |
TH |
VD |
||||
11 |
1 |
Độ tan – nồng độ – dung dịch |
||||
2 |
Phi kim |
2LT |
||||
3 |
Ancol – phenol – anđehit – axit |
1LT |
||||
12 |
4 |
Este – chất béo |
2LT |
2BT |
||
5 |
Cacbohiđrat |
1BT + 1LT |
||||
6 |
Amin – amino axit – protein |
2LT |
1BT + 3LT |
1LT |
||
7 |
Polime |
1LT |
1LT |
|||
8 |
Đại cương kim loại |
3LT |
1LT |
1LT+2BT |
||
9 |
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm |
2LT |
2BT |
1BT |
||
10 |
Sắt, crom và hợp chất |
3LT |
1LT + 1BT |
|||
11 |
Hóa học với môi trường |
1LT |
||||
12 |
Tổng hợp vô cơ |
1LT +1BT |
||||
13 |
Tổng hợp hữu cơ |
1LT |
||||
14 |
Hóa học ứng dụng |
1BT |
||||
Tổng |
16c |
13c |
11c |
40c |
||
4,0đ |
3,25đ |
2,75đ |
10đ |
- HƯỚNG DẪN GIẢI
41C |
42C |
43A |
44B |
45D |
46A |
47D |
48B |
49B |
50C |
51D |
52C |
53C |
54C |
55C |
56B |
57B |
58A |
59B |
60C |
61B |
62A |
63C |
64A |
65B |
66D |
67D |
68D |
69A |
70A |
71B |
72A |
73C |
74B |
75B |
76A |
77A |
78A |
79D |
80D |
Câu 41. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Na.
Câu 42. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit.
Câu 43. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+. B. Ca2+. C. Zn2+. D. Fe2+.
Câu 44. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng với bột lưu huỳnh?
A. Fe. B. Hg. C. Cr. D. Cu.
Câu 45. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
A. 2Al2O3 4Al + 3O2. B. CuCl2 Cu + Cl2.
C. Mg + ZnSO4 → MgSO4 + Zn. D. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2.
Câu 46. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng không sinh ra sản phẩm khử?
A. CuO. B. Ag. C. FeO. D. Al.
Câu 47. Kim loại dùng để sản xuất dây dẫn truyền tải điện năng ngoài trời (cao thế, trung thế...) là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 48. Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng
A. đá vôi. B. vôi sống. C. phèn chua. D. thạch cao.
Câu 49. Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 50. Công thức hóa học của sắt (III) nitrat là
A. FeCl3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 51. Hợp chất nào sau đây của crom là oxit bazơ?
A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. CrO.
Câu 52. Trong công nghiệp sản xuất đường, chất khí X được dùng để tẩy màu cho dung dịch nước đường trong dây truyền sản xuất saccarozơ. Khí X là
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. Cl2.
Câu 53. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este?
A. Dễ bay hơi. B. Có mùi thơm. C. Tan tốt trong nước. D. Nhẹ hơn nước.
Câu 54. Triolein có công thức cấu tạo là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. C17H33COOH. C. (C17H33COO)3C3H5. D. C17H35COOH.
Câu 55. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. mantozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 56. Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là
A. hiđro clorua. B. metylamin. C. glucozơ. D. glyxin.