ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 32 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 41: Số nguyên tử hiđro trong phân tử etyl axetat là
A. 19,15. B. 20,75. C. 30,10. D. 24,55.
A. CH3COOCH=CHCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2.
C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 46: Công thức của magie clorua là
A. MgBr2. B. MgSO4. C. Mg(NO3)2. D. MgCl2.
Câu 47: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. FeCl2. B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HCl.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Benzen. B. Ancol etylic. C. Saccarozơ. D. Muối ăn.
Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnSO4. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch MgSO4. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
A. 8,1. B. 16,2. C. 21,6. D. 24,3.
Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
Câu 52: Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản phẩm là kim loại?
A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. KNO3. D. Fe(NO3)2.
Câu 53: Chất nào tác dụng với Na sinh ra khí H2?
A. CH3CHO. B. CH3COOC2H5. C. C6H5NH2. D. CH3COOH.
A. 0,25. B. 0,45. C. 0,30. D. 0,50.
A. Cl2. B. SO2. C. O3. D. CO2.
Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Metylamin. B. Glucozơ. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 57: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Cr(OH)3. B. K2CrO4. C. KCrO2. D. K2Cr2O7.
Câu 59: Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O?
Câu 61: Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra
A. Sự thủy phân tinh bột. B. Sự đông tụ protein.
C. Sự thủy phân protein. D. Sự kết tủa tinh bột.
A. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O. B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 CaO + CO2. D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.
Câu 63: Trong các ứng dụng sau của các loại polime, ứng dụng nào không đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được dùng làm túi nilon.
B. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
C. Polibutađien được dùng làm cao su.
D. Poli(vinyl clorua) được dùng làm ống dẫn nước.
A. HCl. B. Na2CO3. C. NaOH. D. Ca(OH)2.
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. lipit.
Câu 68: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a) NaCl + H2O X + Cl2 + H2O. (b) X + Y Z + BaCO3 + H2O.
(c) Z + E BaCO3 + NaCl. (d) X + R Z + H2O.
A. 259. B. 84. C. 208. D. 106.
A. 78,03 tấn. B. 78,75 tấn. C. 79,83 tấn. D. 80,37 tấn.
A. 7,53%. B. 7,69%. C. 8,56%. D. 9,67%.
A. 75,1. B. 94,6. C. 69,3. D. 73,5.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(b) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(c) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.
(d) Dung dịch fructozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Các este đơn chức đều tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(f) Ứng với công thức C3H7O2N có 2 amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau.
A. 18,6 gam. B. 23,1 gam. C. 15,4 gam. D. 26,3 gam.
A. 34,7. B. 22,8. C. 16,8. D. 57,3.
Cho các nhận định sau về thí nghiệm trên:
(a) Khi tiến hành thí nghiệm, cho khí H2 qua ống thủy tinh chứa bột CuO trước rồi mới đun nóng.
(c) Khi lớp bột CuO nóng đỏ lên, có thể lấy đèn cồn ra và tiếp tục cho dòng khí H2 đi qua.
(d) Có thể dùng bột Fe2O3 thay cho bột CuO.
(e) Lớp bột CuO trong ống thủy tinh chuyển từ màu đỏ sang màu đen.
- Dung dịch etanol (ancol etylic) 96o: 8333 ml.
- Dung dịch hiđro peoxit 3%: 417 ml.
- Dung dịch glixerol 98%: 145 ml.
A. 2300 gam. B. 2100 gam. C. 2500 gam. D. 2700 gam.
A. 24,0%. B. 41,6%. C. 34,3%. D. 27,5%.
Câu 78: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) Glucozơ 2X + 2CO2. (2) X + Y Z + H2O.
(3) E (C7H12O4) + 2H2O X + Y + T. (4) X + O2 T + H2O.
(a) Chất X và chất T đều tan vô hạn trong nước.
(b) Chất E có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn sơ đồ trên.
(c) Trong chất Z, oxi chiếm 53,33% về khối lượng.
(d) Chất Y là hợp chất hữu cơ đa chức.
(e) Cho 1 mol chất Y tác dụng với Na (dư) thu được 1 mol khí H2.
(a) Dung dịch Y có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ.
(b) Thể tích khí sinh ra tại catot gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra tại anot.
(d) Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Z so với H2 là .
(e) Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 277a gam chất tan.
(a) X và Y đều thuộc loại este no.
(b) Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn.
(d) Hai ancol trong Z đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024
Lớp |
STT |
Nội dung |
Mức độ |
Tổng |
||
NB |
TH |
VD |
||||
11 |
1 |
Độ tan – nồng độ – dung dịch |
1LT |
|||
2 |
Phi kim |
1LT |
||||
3 |
HC – Ancol – phenol – anđehit – axit |
1LT |
1BT |
|||
12 |
4 |
Este – chất béo |
3LT |
1LT |
1BT |
|
5 |
Cacbohiđrat |
1BT + 2LT |
||||
6 |
Amin – amino axit – protein |
1LT |
1BT |
1BT |
||
7 |
Polime |
1LT |
1LT |
|||
8 |
Đại cương kim loại |
3LT |
1BT + 1LT |
|||
9 |
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm |
2BT + 3LT |
1BT + 1LT |
|||
10 |
Sắt, crom và hợp chất |
2LT |
1BT |
|||
11 |
Hóa học với môi trường |
1LT |
||||
12 |
Tổng hợp vô cơ |
1LT |
1BT |
|||
13 |
Tổng hợp hữu cơ |
1LT |
2LT |
|||
14 |
Hóa học ứng dụng |
2BT |
||||
Tổng |
19c |
13c |
8c |
40c |
||
4,75đ |
3,25đ |
2,00đ |
10đ |
HƯỚNG DẪN GIẢI
41B |
42B |
43C |
44A |
45D |
46D |
47D |
48D |
49B |
50C |
51D |
52B |
53D |
54D |
55A |
56A |
57C |
58D |
59A |
60C |
61B |
62B |
63A |
64A |
65B |
66C |
67A |
68B |
69B |
70B |
71D |
72C |
73A |
74A |
75A |
76C |
77D |
78D |
79C |
80D |
Câu 41: Số nguyên tử hiđro trong phân tử etyl axetat là
A. 4. B. 8. C. 2. D. 6.
Câu 42: Cho các polime: polietilen; xenlulozơ; tơ tằm; tinh bột; nilon-6; nilon-6,6; polibutađien. Số polime tổng hợp là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Na.
Câu 44: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,15. B. 20,75. C. 30,10. D. 24,55.
Câu 45: Đun nóng este E với dung dịch NaOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm có chứa ancol. Este nào sau đây thỏa mãn tính chất của E?
A. CH3COOCH=CHCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2.
C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 46: Công thức của magie clorua là
A. MgBr2. B. MgSO4. C. Mg(NO3)2. D. MgCl2.
Câu 47: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. FeCl2. B. HNO3 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HCl.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Benzen. B. Ancol etylic. C. Saccarozơ. D. Muối ăn.
Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnSO4. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch MgSO4. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
Câu 50: Để khử hoàn toàn 69,6 gam Fe3O4 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu m gam kim loại Al. Giá trị của m là
A. 8,1. B. 16,2. C. 21,6. D. 24,3.
Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Al. B. Au. C. Cu. D. Ag.
Câu 52: Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản phẩm là kim loại?
A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. KNO3. D. Fe(NO3)2.
Câu 53: Chất nào tác dụng với Na sinh ra khí H2?
A. CH3CHO. B. CH3COOC2H5. C. C6H5NH2. D. CH3COOH.
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm etylamin và glyxin trong khí O2, thu được N2, H2O và a mol khí CO2. Giá trị của a là