ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 15 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
Câu 41: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6. D. Tơ axetat.
A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3.
A. CaSO4.H2O. B. CaCO3. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.
Câu 44: Công thức của etyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 45: Số electron một nguyên tử Al nhường đi trong phản ứng của kim loại Al với khí O2 là
Câu 46: Dung dịch nào sau đây không hoà tan được Al2O3?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaNO3. D. NaHSO4.
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3, HNO3.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2.
Câu 50: Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. H2O rắn. B. CO2 rắn. C. CO rắn. D. SO2 rắn.
A. C2H5OH. B. HCHO. C. CH3CHO. D. HCOOH.
Câu 54: Trong các dung dịch cùng nồng độ mol/l sau, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. NaOH. B. HCl. C. CH3COONa. D. CH3COOH.
A. AlCl3. B. KCl. C. MgCl2. D. FeCl3.
Câu 56: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Wonfram. B. Crom. C. Coban. D. Molipđen.
Câu 57: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+; Ca2+, Cl-, SO42-. Đây là loại nước cứng nào?
A. tạm thời. B. tổng hợp. C. vĩnh cửu. D. toàn phần.
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn
Câu 59: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. H2N[CH2]6NH2. B. (CH3)3N. C. Ala-Gly. D. CH3NHC2H5.
Câu 60: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein. B. stearic. C. tristearin. D. tripanmitin.
Câu 61: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
A. 5,04. B. 3,60. C. 4,14. D. 7,20.
A. 2,24. B. 1,12. C. 2,688. D. 1,792.
A. Y có tính chất của ancol đa chức. B. X dễ tan trong nước.
C. X có phản ứng tráng bạc. D. Phân tử khối của Y bằng 342.
Câu 65: Từ chuỗi phản ứng sau :
A. CH3CHO, CH3COOCH3. B. CH3CHO, C2H5COOH.
C. CH3CHO, HCOOC2H5. D. CH3CHO, HOCH2CH2CHO.
A. CH3NHCH3. B. CH3NH2. C. CH3CH2NH2. D. CH2=CHNHCH3.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là đúng?
B. Trùng ngưng buta -1,3- đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
(1) Giá trị của m là 25,8 gam.
(2) X có 3 công thức cấu tạo thoả mãn.
(3) Khối lượng muối trong Z là 17,4 gam
(5) Khí Y không tan trong nước mà tan trong các dung môi hữu cơ.
Câu 73: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Ống nghiệm thứ nhất không có hiện tượng gì do Cu bị thụ động hoá với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch.
Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm.
Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(2) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(3) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(4) Nước ép của quả chuối chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(5) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Dẫn khí x mol SO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(4) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư.
(5) Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.
Số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là
CaC2O4 + KMnO4 + H2SO4 → CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2↑ + H2O
A. 1,3 mg B. 2,5 mg C. 5,0 mg D. 1,655 mg
A. 784,0. B. 762,0. C. 770,0. D. 740,0.
A. 15,8%. B. 75,5 %. C. 24,5%. D. 34,2%.
Câu 80: Cho 67,95 gam hỗn hợp chứa 3 este đều mạch hở gồm X, Y, Z (trong đó MX < MY < MZ) với
A và B ở điều kiện thường là chất lỏng, tan vô hạn trong nước.
Nhiệt độ sôi của A lớn hơn nhiệt độ sôi của B.
(3) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau.
(4) Phần trăm số mol este Z trong E là 17,22 %.
(5) Z có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
-------------------HẾT------------------
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024
Lớp |
STT |
Nội dung |
Mức độ |
Tổng |
||
NB |
TH |
VD |
||||
11 |
1 |
Độ tan – nồng độ – dung dịch |
1LT |
|||
2 |
Phi kim |
1LT |
||||
3 |
Ancol – phenol – anđehit – axit |
1LT |
1LT |
|||
12 |
4 |
Este – chất béo |
2LT |
2BT |
||
5 |
Cacbohiđrat |
1LT |
1BT |
|||
6 |
Amin – amino axit – protein |
1LT |
1LT +2BT |
1BT |
||
7 |
Polime |
2LT |
1LT |
|||
8 |
Đại cương kim loại |
2LT |
1BT |
|||
9 |
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm |
2LT |
3LT + 1BT |
|||
10 |
Sắt, crom và hợp chất |
1LT |
2LT + 1BT |
|||
11 |
Hóa học với môi trường |
1LT |
||||
12 |
Tổng hợp vô cơ |
1LT |
1LT |
|||
13 |
Tổng hợp hữu cơ |
1LT |
2LT |
|||
14 |
Hóa học ứng dụng |
3BT |
||||
Tổng |
14c |
16c |
10c |
40c |
||
3,5đ |
4,0đ |
2,5đ |
10đ |
HƯỚNG DẪN GIẢI
41D |
42C |
43A |
44B |
45C |
46C |
47C |
48B |
49D |
50C |
51B |
52C |
53B |
54D |
55A |
56B |
57C |
58D |
59D |
60C |
61D |
62A |
63D |
64A |
65A |
66A |
67D |
68B |
69A |
70D |
71A |
72B |
73C |
74B |
75A |
76C |
77A |
78D |
79B |
80B |
Câu 41: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6. D. Tơ axetat.
Câu 42: Crom (III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Công thức của crom(III) oxit là
A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3.
Câu 43: Thạch cao nung thu được khi đun nóng thạch cao sống ở 160°C, dược dùng để nặn tượng, bó bột. Công thức của thạch cao nung là?
A. CaSO4.H2O. B. CaCO3. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.
Câu 44: Công thức của etyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 45: Số electron một nguyên tử Al nhường đi trong phản ứng của kim loại Al với khí O2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46: Dung dịch nào sau đây không hoà tan được Al2O3?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaNO3. D. NaHSO4.
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Val bằng enzim, thu được bao nhiêu loại amino axit?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải
Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Val bằng enzim, thu được 3 loại amino axit là: Gly, Ala, Val
Câu 48: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Số polime có nguồn gốc xenlulozơ là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Hướng dẫn giải
Các polime có nguồn gốc xenlulozơ: (2), (3), (5), (7)
Câu 49: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3, HNO3.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2.
Hướng dẫn giải
Fe dư + HNO3 —> Fe(NO3)2 + NO + H2O
Dung dịch thu được chứa Fe(NO3)2.
Câu 50: Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. Hg. B. Cu. C. K. D. Ag.
Hướng dẫn giải
Kim loại K tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm:
2K + 2H2O —> 2KOH + H2
Câu 51: “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. H2O rắn. B. CO2 rắn. C. CO rắn. D. SO2 rắn.
Câu 52: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng phương pháp điện hoá, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những khối kim loại X. Kết quả kim loại X bị nước biển ăn mòn thay cho thép. Kim loại X là
A. Na. B. Cu. C. Zn. D. Pb.
Hướng dẫn giải
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép (thành phần chính là Fe) người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại Zn vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên Zn là cực âm và bị ăn mòn, Fe là cực dương và được bảo vệ.
Câu 53: Các năm gần đây, tỉ lệ người mắc và tử vong vì bệnh ung thư tăng cao ở Việt Nam. Một nguyên nhân được phát hiện là do một số cơ sở sản xuất thực phẩm đã dùng fomon (dung dịch fomanđehit 37 - 40%) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là
A. C2H5OH. B. HCHO. C. CH3CHO. D. HCOOH.
Câu 54: Trong các dung dịch cùng nồng độ mol/l sau, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. NaOH. B. HCl. C. CH3COONa. D. CH3COOH.
Câu 55: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X, thấy có kết tủa keo trắng tạo thành và sau đó tan hết. Chất nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. AlCl3. B. KCl. C. MgCl2. D. FeCl3.
Câu 56: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Wonfram. B. Crom. C. Coban. D. Molipđen.
Câu 57: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+; Ca2+, Cl-, SO42-. Đây là loại nước cứng nào?
A. tạm thời. B. tổng hợp. C. vĩnh cửu. D. toàn phần.
Câu 58: Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn
Câu 59: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. H2N[CH2]6NH2. B. (CH3)3N. C. Ala-Gly. D. CH3NHC2H5.
Câu 60: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein. B. stearic. C. tristearin. D. tripanmitin.
Câu 61: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Fe + 3C12 → 2FeCl3.
C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
D. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
Câu 62: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp frutozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,04. B. 3,60. C. 4,14. D. 7,20.
Hướng dẫn giải