ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 06 (Đề thi có … trang) |
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
Câu 43. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn?
A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt. D. Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt.
Câu 44. Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước cứng có tính tạm thời?
A. CaCO3. B. MgCl2. C. Na2CO3. D. Fe(OH)2.
Câu 45. Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 46. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl. B. K2SO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?
A. NaNO3. B. CaCl2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 50. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 51. Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 53. Chất nào sau đây là anken?
A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4.
Câu 54. Phân tử khối của etyl fomat là
Câu 55. Số nguyên tử cacbon trong phân tử tripanmitin là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.
A. 20,08. B. 18,36. C. 21,16. D. 19,32.
Câu 58. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,10 gam. B. 0,85 gam. C. 8,15 gam. D. 7,65 gam.
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
Câu 60. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. Vinyl xianua. B. Vinyl clorua.
Câu 62. Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Cao su buna. B. Poliisopren.
C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen.
Câu 63. Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H8O2. Có sơ đồ:
A. Metyl propionate. B. Propyl fomat.
C. Etyl axetat. D. Axit butyric.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
A. Có công thức phân tử là C3H9N. B. Là amin bậc ba.
C. Có tên thay thế là N,N-đimetylmetanamin. D. Ở điều kiện thường là chất lỏng.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 67. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2.
C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2. D. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu.
Câu 68. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Fe tan trong dung dịch CuSO4. B. Fe tan trong dung dịch FeCl3.
C. Fe tan trong dung dịch FeCl2. D. Cu tan trong dung dịch FeCl3.
Axit salixylic methyl salixylat
A. 15200. B. 30400. C. 40533. D. 145920.
Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin. B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin. D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
Câu 71. Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn điện hoá như sau:
Bước 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng.
Bước 2: Nối thanh kẽm và thanh đồng với nhau bằng một dây dẫn có đi qua một điện kế.
(1) Sau bước 1, bọt khí thoát ra trên bề mặt thanh kẽm.
(2) Sau bước 2, kim điện kế quay chứng tỏ xuất hiện dòng điện.
(3) Sau bước 2, bọt khí thoát ra cả trên bề mặt thanh kẽm và thanh đồng.
(4) Trong thí nghiệm trên, sau bước 2, thanh đồng bị ăn mòn điện hoá.
(5) Trong thí nghiệm trên thanh kẽm đóng vai trò là cực dương và thành đồng đóng vai trò là cực âm.
Câu 72. Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) (X) + HCl → (X1) + (X2) + H2O
(2) (X1) + NaOH → (X3)↓ + (X4)
(6) (X7) + NaOH → (X8) ↓ + (X9) + H2O
(7) (X9) + CaCl2 →( X10) ↓ + (X4)
Biết X2 có tỉ khối so với H2 là 22, X6 có màu nâu đỏ. Cho các phát biểu sau đây:
(1) Cho dung dịch X1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được một kết tủa duy nhất.
(2) X5 được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
(5) X10 tan dần trong nước có chứa khí X2.
A. 97,3. B. 83,4. C. 69,5. D. 139,0.
A. 4,65. B. 3,72. C. 2,48. D. 2,79.
A. 0,525. B. 0,115. C. 1,05. D. 0,375.
A. 8,9%. B. 8,6%. C. 8,0%. D. 8,4%.
Câu 77. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho a mol Cu vào dung dịch chứa 3a mol Fe(NO3)3.
(2) Sục 2a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và a mol Ba(OH)2.
(3) Cho a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(5) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH.
(6) Sục a mol khí Cl2 vào dung dịch chứa 2,5a mol FeCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
(1) Ở thời gian t giây khí H2 thoát ra ở catot là 0,01 mol.
(2) Ở gian t giây và 2t giây số mol HNO3 có trong dung dịch là 0,07 mol.
(4) Nếu ở anot thu được 0,03 mol khí O2 thì thời gian điện phân là 9650 giây.
A. 14%. B. 12% . C. 16%. D. 10%.
Câu 80. Cho các phát biểu sau:
(1) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
(2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 khi đun nóng.
(3) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).
(4) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch alanin xuất hiện kết tủa trắng.
(5) Trong một mắt xích nilon-6,6 có 20 nguyên tử hiđro.
(6) Vải lụa, tơ tằm sẽ bền hơn nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
----------- HẾT ----------
[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024
Lớp |
STT |
Nội dung |
Mức độ |
Tổng |
|||
NB |
TH |
VD |
VDC |
||||
11 |
1 |
Độ tan – nồng độ - dung dịch |
1BT |
1 |
|||
2 |
Hidrocacbon |
1LT |
1 |
||||
3 |
Hóa học môi trường |
1LT |
1 |
||||
12 |
4 |
Este – chất béo |
2LT |
1LT + 1BT |
1BT |
1BT |
6 |
5 |
Cacbohiđrat |
1LT |
1LT + 1BT |
3 |
|||
6 |
Amin – amino axit – protein |
2LT |
1BT |
1LT |
4 |
||
7 |
Polime |
2LT |
1LT |
3 |
|||
8 |
Tổng hợp hữu cơ |
1LT |
1 |
||||
9 |
Đại cương kim loại |
4LT |
1BT |
1BT |
6 |
||
10 |
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm |
4LT |
1BT |
1BT |
6 |
||
11 |
Sắt, crom và hợp chất |
2LT |
1LT |
1BT |
4 |
||
12 |
Hóa học với môi trường |
1LT |
1 |
||||
13 |
Tổng hợp vô cơ |
1LT |
1LT |
1BT |
3 |
||
Tổng |
20c |
10c |
6c |
4c |
40c |
||
5đ |
2,5đ |
1,5đ |
1đ |
10đ |
BẢNG ĐÁP ÁN
41.A |
42.C |
43.C |
44.C |
45.B |
46.B |
47.D |
48.A |
49.C |
50.D |
51.A |
52.A |
53.C |
54.C |
55.A |
56.D |
57.D |
58.C |
59.A |
60.D |
61.B |
62.D |
63.A |
64.B |
65.D |
66.C |
67.A |
68.C |
69.B |
70.A |
71.B |
72.B |
73.A |
74.B |
75.A |
76.D |
77.C |
78.D.A |
79.D |
80.D |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 42. Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ… Kim loại X là?
A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W.
Câu 43. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn?
A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt. D. Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt.
Câu 44. Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước cứng có tính tạm thời?
A. CaCO3. B. MgCl2. C. Na2CO3. D. Fe(OH)2.
Câu 45. Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 46. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 47. Hòa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,075 mol H2. Kim loại R là
A. Zn. B. Ba. C. Fe. D. Mg.
Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl. B. K2SO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?
A. NaNO3. B. CaCl2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 50. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 51. Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 52. Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên. Khí X không màu, nhẹ hơn không khí và là một trong những khí gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CH4 B. CO2. C. NO2 D. O2.
Câu 53. Chất nào sau đây là anken?
A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4.
Câu 54. Phân tử khối của etyl fomat là
A. 86. B. 60. C. 74. D. 88.
Câu 55. Số nguyên tử cacbon trong phân tử tripanmitin là
A. 51. B. 48. C. 54. D. 57.
Câu 56. Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20.