6. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Hóa Học - Đề 6 - File word có lời giải
4/12/2024 8:29:43 PM
haophamha ...

 

ĐỀ THI THAM KHẢO

PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024

ĐỀ 06

(Đề thi có … trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềhttps://docs.google.com/drawings/d/sprXwUaukzjVxZwJF5DLqhg/image?parent=1WBM3xca--RaO8yf8wpi_nhtzMc78AprB&rev=1&drawingRevisionAccessToken=i_ASEugfjZXLiA&h=2&w=232&ac=1

Họ, tên thí sinh: .....................................................................

Số  báo  danh: ..........................................................................

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. 

Câu 41. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?

        A. Na.        B. Cu.        C. Al.        D. Fe.

Câu 42. Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ… Kim loại X là?

        A. Fe.        B. Ag.        C. Cr.        D. W.

Câu 43. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn?

        A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.        B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

        C. Gắn đồng với kim loại sắt.        D. Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt.

Câu 44. Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước cứng có tính tạm thời?

        A. CaCO3.        B. MgCl2.        C. Na2CO3.        D. Fe(OH)2.

Câu 45. Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là

        A. Ca(NO3)2.        B. CaCO3.        C. NaCl.        D. Na2CO3.

Câu 46. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

        A. CH3COOH.        B. NaOH.        C. H2SO4.        D. NaCl.

Câu 47. Hòa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,075 mol H2. Kim loại R là

        A. Zn.        B. Ba.        C. Fe.        D. Mg.

Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?

        A. HCl.        B. K2SO4.        C. NaCl.        D. Na2SO4.

Câu 49. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?

        A. NaNO3.        B. CaCl2.        C. NaOH.        D. NaCl.

Câu 50. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?

        A. Fe(OH)3.        B. FeCl3.        C. Fe2O3.        D. FeO.

Câu 51. Công thức hóa học của natri đicromat là

        A. Na2Cr2O7.        B. NaCrO2.        C. Na2CrO4.        D. Na2SO4.

Câu 52. Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên. Khí X không màu, nhẹ hơn không khí và là một  trong những khí gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là

        A. CH4        B. CO2.        C. NO2        D. O2.

Câu 53. Chất nào sau đây là anken?

        A. C2H6.        B. C2H2.        C. C2H4.        D. CH4.

Câu 54. Phân tử khối của etyl fomat là

        A. 86.        B. 60.        C. 74.        D. 88.

Câu 55. Số nguyên tử cacbon trong phân tử tripanmitin là

        A. 51.        B. 48.        C. 54.        D. 57.

Câu 56. Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là

        A. 0,05.        B. 0,10.        C. 0,15.        D. 0,20.

Câu 57. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là

        A. 20,08.        B. 18,36.        C. 21,16.        D. 19,32.

Câu 58. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là

        A. 8,10 gam.        B. 0,85 gam.        C. 8,15 gam.        D. 7,65 gam.

Câu 59. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là

        A. 20%.        B. 40%.        C. 60%.        D. 80%.

Câu 60. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là

        A. 4.        B. 1.        C. 2.        D. 3.

Câu 61. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây?

        A. Vinyl xianua.        B. Vinyl clorua.

        C. Etilen.        D. Vinyl axetat.

Câu 62. Polime được sử dụng làm chất dẻo là

        A. Cao su buna.        B. Poliisopren.

        C. Poliacrilonitrin.        D. Polietilen.

Câu 63. Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H8O2. Có sơ đồ:

                https://lh7-us.googleusercontent.com/avxgPOmVIeBoqDa4EfKNn5DT0lEYvorRsFXGcwzjuNhURcHItFc7lWgwNwxYq-m4t5a2fVo_OaHCoISZ6fio02esMz87CtzIVxXNu96mnEUBTxfYwmSHOx89li6SWGz5b_KdDYosfruM0Cc=s800.

Tên gọi của X là

        A. Metyl propionate.        B. Propyl fomat.

        C. Etyl axetat.        D. Axit butyric.

Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng?

        A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNOtrong NH3.

        B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

        C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

        D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

Câu 65. Trimetylamin là chất chủ yếu gây nên mùi tanh của cá, đặc biệt là cá mè. Tính chất, đặc điểm nào sau đây là sai về trimetylamin?

        A. Có công thức phân tử là C3H9N.                        B. Là amin bậc ba.

        C. Có tên thay thế là N,N-đimetylmetanamin.        D. Ở điều kiện thường là chất lỏng.

Câu 66. Phát biểu nào sau đây là đúng?

        A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

        B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

        C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

        D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

Câu 67. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?

        A. Fe2O3 + 2Al https://lh7-us.googleusercontent.com/UT38h7tANeioH_dqDpLFSOZj1--yRG1VmrunYJ5m1xx8cQEAvlOUjuQH2qv3-cqfwAYkeuspElDBsI0D2FransFjYY34aatoOs8n5F5mGbbby2wXZMvl32vfGTF-WO9VvJryojl3iO6rmLs=s8002Fe + Al2O3.                   B. 2Al + 2NaOH + 2H2https://lh7-us.googleusercontent.com/fW-q1bHhEIJxxIe8nRRaHDru3Ihins_OUgRQvPcAacBAwjRt_X1BmTPMcG-cZ3Oqi6QBPRyD6d4NByoPkxKQ5KM8MbdwQgFAQJsT1Bu5TC07BIArM4p29piKAheLgStypHYIyFzoFqDhnno=s800 2NaAlO2 + 3H2.

        C. 2Al + 3H2SO4 https://lh7-us.googleusercontent.com/fW-q1bHhEIJxxIe8nRRaHDru3Ihins_OUgRQvPcAacBAwjRt_X1BmTPMcG-cZ3Oqi6QBPRyD6d4NByoPkxKQ5KM8MbdwQgFAQJsT1Bu5TC07BIArM4p29piKAheLgStypHYIyFzoFqDhnno=s800 Al2(SO4)3 + 3H2.                 D. 2Al + 3CuSO4 https://lh7-us.googleusercontent.com/fW-q1bHhEIJxxIe8nRRaHDru3Ihins_OUgRQvPcAacBAwjRt_X1BmTPMcG-cZ3Oqi6QBPRyD6d4NByoPkxKQ5KM8MbdwQgFAQJsT1Bu5TC07BIArM4p29piKAheLgStypHYIyFzoFqDhnno=s800Al2(SO4)3 + 3Cu.

Câu 68. Phát biểu nào dưới đây sai?

        A. Fe tan trong dung dịch CuSO4.                           B. Fe tan trong dung dịch FeCl3.

        C. Fe tan trong dung dịch FeCl2.                           D. Cu tan trong dung dịch FeCl3.https://lh7-us.googleusercontent.com/aOHpVoxubRtgD9ymJWP96jue_eVjvz_S2WZQ_GzdNMjmOJ8GEE230Kw6ksKD-F8CGB0MsftIJKJ_r_2nzM4zMsiIoRmjt6rUJOwZ4TP8zzEJXsKoLkvWeDa7V7MYu7Dj68fjwRpy8nz5-z4=s800

Câu 69. Metyl salixylat là một loại thuốc giảm đau tại chỗ, có tác dụng làm xung huyết da, thường được phối hợp với các loại tinh dầu khác để làm thuốc bôi ngoài da, thuốc xoa bóp,…. Metyl salixylat được điều chế theo phản ứng sau:

https://lh7-us.googleusercontent.com/VUKKh2zpM8iI0V0JbXvcGC9w7AieNa34LCNNDXiC9ZKBkTsuaRJ3DZLg01vdwgjoL8QpoCqGtkSXf0beCXi6OC2n8RDsSs5oWiXMNwWBQ1zcdfViHG4OsrhxouUFZg_Tz9bC7DqKTGWhVFA=s800     Axit salixylic                                         methyl salixylat  

Từ 176,64 kg axit salixylic có thể sản xuất được tối đa n chai dầu xoa bóp. Biết mỗi chai dầu chứa 4,8 gam methyl salixylat và hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 75% Giá trị của n là

        A. 15200.        B. 30400.        C. 40533.        D. 145920.

Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

Dung dịch thí nghiệm

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Giấy quỳ tím

Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Cu(OH)2 

Xuất hiện màu tím

Z

Giấy quỳ tím

Giấy quỳ tím không đổi màu

T

Nước brom

Có kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

        A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.           B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.

        C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.           D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.

Câu 71. Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn điện hoá như sau:

Bước 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng.

Bước 2: Nối thanh kẽm và thanh đồng với nhau bằng một dây dẫn có đi qua một điện kế.

Có các phát biểu sau: 

        (1) Sau bước 1, bọt khí thoát ra trên bề mặt thanh kẽm.

(2) Sau bước 2, kim điện kế quay chứng tỏ xuất hiện dòng điện.

(3) Sau bước 2, bọt khí thoát ra cả trên bề mặt thanh kẽm và thanh đồng.

(4) Trong thí nghiệm trên, sau bước 2, thanh đồng bị ăn mòn điện hoá.

(5) Trong thí nghiệm trên thanh kẽm đóng vai trò là cực dương và thành đồng đóng vai trò là cực âm.

       Số phát biểu sai là

        A. 1.        B. 2.        C. 3.        D. 4.

Câu 72. Cho các sơ đồ phản ứng:

        (1) (X) + HCl → (X1) + (X2) + H2O        

     (2) (X1) + NaOH → (X3)↓ + (X4)

        (3) (X1) + Cl→ (X5)                

     (4) (X3) + H2O + O→ (X6)↓        

        (5) (X2) + Ba(OH)2 → (X7)        

     (6) (X7) + NaOH → (X8) ↓ + (X9) + H2O

     (7) (X9) + CaCl2  →( X10) ↓ + (X4)

Biết X2 có tỉ khối so với H2 là 22, X6 có màu nâu đỏ. Cho các phát biểu sau đây:

        (1) Cho dung dịch X1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được một kết tủa duy nhất.

        (2) X5 được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.

        (3) X7 có tính lưỡng tính.

        (4) X9 được dùng làm bột nở.

     (5) X10 tan dần trong nước có chứa khí X2.

Số phát biểu đúng là

        A. 4.         B. 3.         C. 1.         D. 2.

Câu 73.  Muối sắt (II) sunfat là nguyên liệu được sử dụng phổ biến trong cuộc sống, ứng dụng nhiều nhất  trong sản xuất phân bón và xử lý nước thải công nghiệp. Ở điều kiện thường, muối sắt (II) sunfat có công thức là FeSO4.7H2O. Tiến hành thí nghiệm như sau: https://lh7-us.googleusercontent.com/_o1NCpQgIRWd2VY3GeCjiXVZQ6lscnpPQFrdAXTzbtvCRMYFEP0y5nTPSJmkVsQ48LuzvJc0rvDg44WNod0RNBSMMhqu_al4DlHaISLhN0YoWDtyuwVrBac77zgf5sO2JWI4t3GUy6PJ7bM=s800

Hòa tan hoàn toàn 28 gam Fe vào dung dịch H2SO4 10% loãng, vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Làm lạnh dung dịch X thu được a gam tinh thể muối FeSO4.7H2O và còn lại dung dịch  muối sunfat bão hòa có nồng độ 5,432%. Giá trị gần nhất của a là      

    A. 97,3.        B. 83,4.        C. 69,5.        D. 139,0.

Câu 74. Cho m gam photpho tác dụng với oxi dư đun nóng thu được P2O5, cho P2O5 tác dụng với 169 ml dung dịch NaOH 3M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được (6m + 3,24) gam chất rắn khan. Giá trị của m là

        A. 4,65.        B. 3,72.        C. 2,48.        D. 2,79.

Câu 75. Dẫn a mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,93 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 1,2M sau phản ứng hoàn toàn thu được 17,73 gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết Y vào 150 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,015 mol khí CO2. Giá trị của a là

        A. 0,525.        B. 0,115.        C. 1,05.        D. 0,375.

Câu 76. Hòa tan hết 20,16 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong 224 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch X chỉ chứa các muối. Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,6M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc, sau đó nung tới khối lượng không đổi thu được 54,04 gam rắn khan. Nếu đem cô cạn dung dịch X, lấy muối khan nung tới khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm 40,08 gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X gần nhất với

A. 8,9%.                         B. 8,6%.                 C. 8,0%.                 D. 8,4%.

Câu 77.  Tiến hành các thí nghiệm sau:

     (1) Cho a mol Cu vào dung dịch chứa 3a mol Fe(NO3)3.

(2) Sục 2a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và a mol Ba(OH)2.

(3) Cho a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.

(4) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.

(5) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH.

(6) Sục a mol khí Cl2 vào dung dịch chứa 2,5a mol FeCl2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 2.                         B. 3.                                 C. 4.                                 D. 5.

Câu 78. Cho 18,15 gam tinh thể Cu(NO3)2.3H2O vào dung dịch NaCl thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp trong thời gian t giây thu được dung dịch Y và 0,06 mol khí thoát ra ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì khí thoát ra 2 cực là 0,185 mol. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Fe, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất).

Có các phát biểu sau:

(1) Ở thời gian t giây khí H2 thoát ra ở catot là 0,01 mol.

(2) Ở gian t giây và 2t giây số mol HNO3 có trong dung dịch là 0,07 mol.

(3) Giá trị của m là 1,47.

(4) Nếu ở anot thu được 0,03 mol khí O2 thì thời gian điện phân là 9650 giây.

Số phát biểu sai là

A. 1.                                  B. 2.                                   C. 3.                                          D. 4.

Câu 79. X là axit no, đơn chức; Y là axit no, hai chức; Z là este đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y, Z đều mạch hở và MY < MZ). Đốt cháy 8,18 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 2,576 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 8,18 gam E với 170 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp gồm 2 muối natri của 2 axit X, Y có tỉ lệ số mol tương ứng 13 : 2. Thành phần phần trăm khối lượng este Z trong E có giá trị gần nhất với

 A. 14%.                                    B. 12% .                           C. 16%.                                 D. 10%.

Câu 80. Cho các phát biểu sau:

        (1) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.

        (2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 khi đun nóng.

        (3) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).

        (4) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch alanin xuất hiện kết tủa trắng.

     (5) Trong một mắt xích nilon-6,6 có 20 nguyên tử hiđro.

     (6) Vải lụa, tơ tằm sẽ bền hơn nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.

Số phát biểu sai là

        A. 3.                B. 5.        C. 2.        D. 4.

----------- HẾT ----------

[SHARE] 40 đề Hóa Học, chuẩn cấu trúc soạn theo đề minh họa 2024

MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024

Lớp

STT

Nội dung

Mức độ

Tổng

NB

TH

VD

VDC

11

1

Độ tan – nồng độ - dung dịch

   

1BT

 

1

2

Hidrocacbon

1LT

     

1

3

Hóa học môi trường

1LT

     

1

12

4

Este – chất béo

2LT

1LT + 1BT

1BT

1BT

6

5

Cacbohiđrat

1LT

1LT + 1BT

   

3

6

Amin – amino axit – protein

2LT

1BT

1LT

 

4

7

Polime

2LT

1LT

   

3

8

Tổng hợp hữu cơ

   

1LT

 

1

9

Đại cương kim loại

4LT

1BT

 

1BT

6

10

Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm

4LT

1BT

1BT

 

6

11

Sắt, crom và hợp chất

2LT

1LT

 

1BT

4

12

Hóa học với môi trường

1LT

     

1

13

Tổng hợp vô cơ

 

1LT

1LT

1BT

3

Tổng

20c

10c

6c

4c

40c

2,5đ

1,5đ

10đ

BẢNG ĐÁP ÁN

41.A

42.C

43.C

44.C

45.B

46.B

47.D

48.A

49.C

50.D

51.A

52.A

53.C

54.C

55.A

56.D

57.D

58.C

59.A

60.D

61.B

62.D

63.A

64.B

65.D

66.C

67.A

68.C

69.B

70.A

71.B

72.B

73.A

74.B

75.A

76.D

77.C

78.D.A

79.D

80.D

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 41. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?

        A. Na.        B. Cu.        C. Al.        D. Fe.

Câu 42. Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ… Kim loại X là?

        A. Fe.        B. Ag.        C. Cr.        D. W.

Câu 43. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn?

        A. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.        B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.

        C. Gắn đồng với kim loại sắt.        D. Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt.

Câu 44. Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước cứng có tính tạm thời?

        A. CaCO3.        B. MgCl2.        C. Na2CO3.        D. Fe(OH)2.

Câu 45. Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là

        A. Ca(NO3)2.        B. CaCO3.        C. NaCl.        D. Na2CO3.

Câu 46. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

        A. CH3COOH.        B. NaOH.        C. H2SO4.        D. NaCl.

Câu 47. Hòa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,075 mol H2. Kim loại R là

        A. Zn.        B. Ba.        C. Fe.        D. Mg.

Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?

        A. HCl.        B. K2SO4.        C. NaCl.        D. Na2SO4.

Câu 49. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?

        A. NaNO3.        B. CaCl2.        C. NaOH.        D. NaCl.

Câu 50. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?

        A. Fe(OH)3.        B. FeCl3.        C. Fe2O3.        D. FeO.

Câu 51. Công thức hóa học của natri đicromat là

        A. Na2Cr2O7.        B. NaCrO2.        C. Na2CrO4.        D. Na2SO4.

Câu 52. Khí X là thành phần chính của khí thiên nhiên. Khí X không màu, nhẹ hơn không khí và là một  trong những khí gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là

        A. CH4        B. CO2.        C. NO2        D. O2.

Câu 53. Chất nào sau đây là anken?

        A. C2H6.        B. C2H2.        C. C2H4.        D. CH4.

Câu 54. Phân tử khối của etyl fomat là

        A. 86.        B. 60.        C. 74.        D. 88.

Câu 55. Số nguyên tử cacbon trong phân tử tripanmitin là

        A. 51.        B. 48.        C. 54.        D. 57.

Câu 56. Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là

        A. 0,05.        B. 0,10.        C. 0,15.        D. 0,20.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...