ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ 11 (Đề thi có 04 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
A. KNO3. B. K2CO3. C. KCl. D. K2SO4.
A. Hồng pha trắng sữa. B. Trắng sữa.
A. Phân hủy cao su thiên nhiên bởi nhiệt thu được isoprene.
B. Lưu hóa cao su sẽ làm tăng tính chất lí hóa của cao su thiên nhiên.
C. Thành phần chính của cao su thiên nhiên là polyisopren ở dạng đồng phân cis.
D. Cao su thiên nhiên tan tốt được trong nước và trong xăng, dầu.
A. H3PO4. B. H2SO4. C. HNO3. D. HCl.
Câu 5. Cho 4 phổ hồng ngoại sau:
Phổ IR nào là phổ của hợp chất có công thức cấu tạo như sau:
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion NO3-, PO43- và SO42- vượt mức cho phép.
B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp là một trong những nguồn gây ô nhiễm không khí.
C. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tầng ozon.
D. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như arsenic, iron vượt mức cho phép.
A. tinh bột và cellulose triacetate. B. cellulose và cellulose triacetate.
C. tinh bột và cellulose trinitrate. D. cellulose và cellulose trinitrate.
Câu 8. Số lượng phối tử có trong mỗi phức chất [PtCl4]2-, [Fe(CO)5] lần lượt là
A. 4 và 5. B. 5 và 6. C. 2 và 5. D. 1 và 2
CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4+ H2O
A. 0,11% B. 0,03% C. 0,05% D. 0.027%
Câu 10. Aniline tác dụng với (HNO2 +HCl) ở 0 – 5oC phương trình sau đây:
Chất X có công thức cấu tạo là
A. [C6H5N2]+Cl- B. [C6H5NH3]+Cl- C. [C6H5NH2]+Cl- D. [C6H5N2H]+Cl-
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ethyl acetate có công thức phân tử là C4H8O2.
B. Methyl acrylate có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
C. Phân tử methyl methacrylate có một liên kết π.
D. Ethyl formate có công thức cấu tạo là HCOOC2H5.
Câu 13. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccharose là
A. đường phèn. B. mật ong. C. đường kính. D. mật mía.
Câu 14. Quá trình lưu hoá cao su thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Cắt mạch polymer. B. Tăng mạch polymer.
C. Giữ nguyên mạch polymer. D. Phân huỷ polymer.
A. Na2SO4. B. KNO3. C. Ba(HCO)3. D. BaCl2.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Tráng Sn lên Fe là phương pháp bảo vệ kim loại bằng phương pháp điện hóa.
(b) Trong quá trình điện phân, tại anode xảy ra quá trình oxi hóa.
(c) Cho mẫu nhỏ Na vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ.
(d) Vỏ các loài ốc, sò, hến có chứa CaCO3.
(e) Để phân biệt khí CO2 và SO2 có thể dùng dung dịch nước vôi trong
Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng sau (biết (A), (Z) là kim loại, muối (C) có màu xanh, (G) là phi kim):
Tỉ lệ số nguyên tử trong (D) và số nguyên tử trong (Y) là
A. 1:2. B. 3:2. C. 3:4. D. 1:1.
Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi khối lượng của anode theo thời gian?
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
a. Phản ứng (4) giúp giảm thải khí gây ô nhiễm môi trường và tăng hiệu quả của quá trình sản xuất.
b. Trong cơ chế phản ứng của phản ứng (1) thì giai đoạn đầu hình thành tiểu phân: .
c. PVC thuộc loại polymer nhiệt dẻo và vật liệu làm bằng PVC có thể tái chế.
Câu 3. Xét 3 amino acid sau: glycine, alanine, valine. Cho các phát biểu:
a. Số nhóm amino và số nhóm carboxyl có trong một phân tử valine tương ứng là 2 và 1.
b. Phân tử khối của alanine là 89.
a. Phức chất X là phức bát diện có công thức phân tử là [Fe(OH2)6]3+.
c. Dung dịch phèn sắt NH4Fe(SO4)3.12H₂O có môi trường base.
d. Phức Y có công thức là [Fe(OH)2(H2O)3].
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .