ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ 17 (Đề thi có 04 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt hơn Fe nhưng lại kém hơn Cu?
Câu 2. Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong giấm. B. Ngâm trong ethanol. C. Ngâm trong nước. D. Ngâm trong dầu hỏa.
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy. D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
Câu 4. Chất tác dụng với H2 tạo thành sorbitol là
A. Saccharose. B. Tinh bột. C. Glucose. D. Cellulose.
Câu 5. Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glycine. B. Alanine. C. Lysine. D. Glutamic acid.
A. 3 mol. B. 1 mol. C. 2 mol. D. 1,5 mol.
A. FeCl3. B. Cu(NO3)2. C. NaNO3. D. FeCl2.
Câu 8. Cho sơ đồ tách chất như sau:
Phát biểu nào sau đây là sai?
B. Quá trình (2) là quá trình loại bỏ hơi nước.
C. Quá trình (4) dùng phương pháp chưng cất phân đoạn hỗn hợp lỏng để tách các khí.
D. Phần lớn khí Y được điều chế dùng để điều chế phân NPK.
Câu 9. Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Ethylene glycol, glycerol và ethyl alcohol. B. Glucose, glycerol và saccharose.
C. Glucose, glycerol và methyl acetate. D. Glycerol, glucose và ethyl acetate.
(a) Công thức cấu tạo của X là HCOOCH(CH3)2.
(b) Có 3 đồng phân ester khác cùng công thức phân tử với X.
(c) Chất Y có hai công thức cấu tạo phù hợp.
(d) X và Y đều là ester no, mạch hở.
(e) Cả hai chất X, Y đều làm tác dụng hydrogen có xúc tác ở điều kiện thích hợp.
Câu 11. Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) Poly(vinyl acetate) bị thủy phân trong môi trường kiềm.
(b) Polyisoprene tham gia phản ứng cộng với hydrogen.
(d) Thủy phân cellulose trong môi trường acid.
(e) Quá trình lưu hóa cao su xảy ra khi đun nóng cao su với sulfur.
Số phản ứng giữ nguyên mạch polymer là bao nhiêu?
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(a) Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích.
(d) Các anion , , đều có thể trở thành phối từ trong phức chất vì đều có cặp electron hoá trị riêng.
(1). “Nước đá khô” được dùng làm chất bảo quản hoa, quả, thực phẩm có thành phần chính là H2O.
(2). Phenol là chất rắn không màu, tan nhiều trong nước lạnh.
(3). Dung dịch formon được dùng để ngâm mẫu động vật (làm tiêu bản) chứa HCHO có nồng độ 37 - 40%.
(5). Khi bị suy nhược cơ thể, bệnh nhân thường được truyền dung dịch glucose 5% để nhanh phục hồi.
Câu 14. Bốn chất sau đây có cùng khối lượng mol nhưng có nhiệt độ sôi khác nhau:
Sự sắp xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự tăng dần của các chất là
A. (1); (3); (2); (4). B. (3); (1); (2); (4).
C. (2); (1); (3); (4). D. (4); (3); (2); (1).
Cho 2 quá trình hình thành carbocation trong phản ứng ester hóa như sau:
Khi phản ứng với alcohol bậc 1.
Khi phản ứng với alcohol bậc III.
CH3COOH + CH3CH2CH2CH2OH CH3COOCH2CH2CH2CH3 + H2O (1)
CH3COOH + (CH3)3CHOH CH3COOCH(CH3)3 + H2O (2)
Các phản ứng thực hiện trong cùng điều kiện thí nghiệm.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) hình thành carbocation bậc III.
B. Phương trình (2) hình thành carbocation kém bền và có bậc thấp hơn phương trình (1).
C. Tốc độ phản ứng (2) nhanh hơn phản ứng (1) (xét trong cùng điều kiện thí nghiệm).
D. Carbocation có bậc càng cao thì càng kém bền.
Câu 16. Trong phản ứng của aldehyde với LiAlH4 thì aldehyde thể hiện tính chất nào sau đây?
A.. Tính acid B. Tính oxi hóa. C. Tính base. D. Tính khử.
Câu 17. Trường hợp nào sau đây có xảy ra phản ứng hoá học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch NaCl 0,1 M.
B. Nhúng thanh Al vào dung dịch MgCl2 0,1 M.
C. Nhúng thanh Ag vào dung dịch FeSO4 0,1 M.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3 0,1 M.
Câu 18. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
b. Mẫu polythene A có độ phân nhánh ít hơn mẫu polythene B.
c. Độ polymer hóa của hai mẫu polyethylene A và B đều gần bằng 7143.
d. Số mắt xích trong 1 cm3 mẫu B sẽ nhỏ hơn 2.1022 mắt xích.
Câu 2. Cho bảng giá trị một số đại lượng của các đơn chất halogen như sau:
orbital p trong cùng phân lớp.
d. Cho biết Eb (H-Cl) = 431 kJ/mol và Eb (H-F) = 565 kJ/mol. Trong 2 phương trình phản ứng:
a. Hợp chất (B) là calcium carbide.
b. Tổng số nguyên tử trong muối (M) là 5.
d. Công thức cấu tạo của Q có dạng như sau:
a. Phân tử aldehyde formic có cấu tạo phẳng là do phân tử carbon ở trạng thái lai hóa sp2
b. Dung dịch bão hòa của aldehyde formic trong alcohol (có nồng độ 37 - 40%) được gọi là formalin.
c. Aldehyde formic tan rất tốt trong nước.
d. Tương tác Van der Waals trong phân tử aldehyde formic bền hơn trong phân tử methane.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Trong đó: K là hằng số A là khối lượng nguyên tử của kim loại bị ăn mòn
n là số electron trao đổi p là khối lượng riêng của kim loại (g/cm3)
i là mật độ dòng điện ăn mòn (µA/cm2).
Câu 2. Một peptide có công thức cấu tạo như sau:
Có bao nhiêu liên kết peptide có trong phân tử peptide trên?
(1) Do ở trạng thái lỏng nên thuỷ ngân (Hg) được sử dụng làm nhiệt kế.
(2) Phương pháp điện phân được dùng để tinh luyện kim loại đồng.
(3) Tất cả các kim loại đều bị oxi hoá bởi oxygen trong không khí.
(4) Việc tái chế thép làm giảm lượng CO2 thải ra môi trường so với sản xuất từ quặng.
(5) Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của kim loại sẽ tăng là do tốc độ di chuyển của electron tăng.
Có nhiêu phát biểu là đúng?
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 1 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 2 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 3 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 4 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 5 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 6 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 7 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 8 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 9 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 10 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 11 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 12 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 13 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 14 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 15 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 16 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 17 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 18 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 19 - File word có lời giải
ĐÁP ÁN
PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
1 |
C |
10 |
A |
2 |
D |
11 |
A |
3 |
B |
12 |
C |
4 |
C |
13 |
C |
5 |
C |
14 |
A |
6 |
C |
15 |
C |
7 |
D |
16 |
B |
8 |
D |
17 |
D |
9 |
B |
18 |
C |
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ
PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
1 |
a |
Đ |
3 |
a |
Đ |
b |
S |
b |
Đ |
||
c |
Đ |
c |
S |
||
d |
Đ |
d |
Đ |
||
2 |
a |
Đ |
4 |
a |
Đ |
b |
S |
b |
S |
||
c |
S |
c |
Đ |
||
d |
Đ |
d |
Đ |
PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
ĐA |
5,30 |
3 |
5 |
2 |
12,9 |
15 |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt hơn Fe nhưng lại kém hơn Cu?
A. Au. B. Cr. C. Al. D. Ag.
Câu 2. Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong giấm. B. Ngâm trong ethanol. C. Ngâm trong nước. D. Ngâm trong dầu hỏa.
Câu 3. Cryolite (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất aluminium. Cryolite không có tác dụng nào sau đây?
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy. D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
Câu 4. Chất tác dụng với H2 tạo thành sorbitol là
A. Saccharose. B. Tinh bột. C. Glucose. D. Cellulose.
Câu 5. Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glycine. B. Alanine. C. Lysine. D. Glutamic acid.
Câu 6. Khi hydrogen hóa hoàn toàn 1 mol chất béo có CTPT là C55H102O6 (được tạo từ 2 gốc acid béo thường gặp khác nhau) thì số mol H2 cần dùng là
A. 3 mol. B. 1 mol. C. 2 mol. D. 1,5 mol.
Hướng dẫn giải
Công thức chất béo có dạng TQ: (RCOO)3C3H5
số C trong gốc R: có chứa gốc acid palmitic, gốc acid còn lại là 17 (do các acid béo thường đều có gốc R là 17C)
Ta có:
Có 2 gốc oleic nên số mol H2 cần là 2 mol
Câu 7. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong nitric acid dư. Chất X là
A. FeCl3. B. Cu(NO3)2. C. NaNO3. D. FeCl2.
Câu 8. Cho sơ đồ tách chất như sau:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch X trong quá trình (1) có thể là nước vôi trong hoặc barium hydroxide để loại bỏ khí carbonic.
B. Quá trình (2) là quá trình loại bỏ hơi nước.
C. Quá trình (4) dùng phương pháp chưng cất phân đoạn hỗn hợp lỏng để tách các khí.
D. Phần lớn khí Y điều chế theo sơ đồ trên được dùng để sản xuất phân NPK.
Hướng dẫn giải
A. Đúng vì quá trình (1) là tách CO2 nên dung dịch X có thể là Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2.
B. Đúng
C. Đúng theo SGK, để điều chế O2, N2 từ không khí thì dùng chưng cất phân đoạn.