ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ 15 (Đề thi có 04 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hình vẽ dưới đây minh hoạ cho thí nghiệm về ăn mòn kim loại mà một học sinh thực hiện:
Để yên hai cốc sau một thời gian (cho biết đinh Fe làm bằng thép). Nhận định nào sau đây đúng?
A. Ở cốc (1) nếu thay đinh sắt bằng hợp kim Fe-Cu thì Cu sẽ bị ăn mòn trước.
B. Ở cốc (2) Zn và Fe đều không bị ăn mòn.
C. Ở cốc (1) Fe không bị ăn mòn.
D. Ở cốc (2) Zn bị ăn mòn trước, khi Zn bị ăn mòn hết thì Fe sẽ bị ăn mòn.
Câu 2. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa thành phần calcium carbonate?
A. Đá vôi. B. Thạch cao. C. Đá hoa. D. Đá phấn.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucose thuộc loại monosaccharide.
B. Nicotin là một amine độc, có trong thuốc lá.
C. Trong y học, glutamic acid là thuốc hỗ trợ thần kinh.
D. Cho cellulose vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.
Câu 5. Tiến hành các thí nghiệm và ghi lại như sau:
Hiện tượng ở thí nghiệm nào được ghi lại không đúng?
A. Thí nghiệm 1. B. Thí nghiệm 2. C. Thí nghiệm 3. D. Thí nghiệm 4.
A. Gln. B. Cys. C. Glu. D. Val.
A. SO2Cl2. B. CuSO4. C. Zn3P2. D. SO2.
Câu 8. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:
Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng màu biuret cho màu tím đặc trưng?
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 1 chất. D. 4 chất.
Câu 9. Phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon trong trong phân tử aniline ?
A. 83,72% B. 75,00% C. 78,26% D. 77,42%
A. Thế điện cực chuẩn lớn hơn 0 V. B. Thế điện cực chuẩn lớn hơn - 0,413 V.
C. Thế điện cực chuẩn nhỏ hơn 0,413 V. D. Thế điện cực chuẩn nhỏ hơn 0 V.
Câu 11. Cho các nguyên tố có vị trí trong bảng tuần hoàn như hình dưới đây?
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong ba nguyên tố thì P có tính phi kim mạnh nhất.
B. Bán kinh nguyên tử tăng dần theo thứ tự F < P < Cl.
C. Xét sự phân bố electron vào các orbital thì P có số electron độc thân nhiều nhất.
D. Trong 3 nguyên tố, F có độ âm điện nhỏ nhất.
Q = It = nF với F = 96500 C/mol và I = 0,10 A.
Giá vàng 9999 là 85 triệu đồng/lượng (1 lượng vàng nặng 37,5 g).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khối lượng vàng cần mạ lên hai mặt của chiếc khuyên tai là 6,60 g.
B. Thời gian để mạ vàng cho chiếc khuyên tai là 24,7 giờ.
C. Chi phí mua vàng để mạ chiếc khuyên tai là 13.736.000 đồng.
D. Trong quá trình mạ, chiếc khuyên tai đóng vai trò là cathode.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử của aniline là C3H7O2N.
(b) Số nguyên tử hydrogen trong phân từ glucose là 12.
(d) Dùng thuốc thử Tollens phân biệt được hai dung dịch glucose và glycerol.
(e) Tơ nitron bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(1) Trùng hợp adipic acid với hexamethylenediamine thu được poly(hexamethylene adipamide)
(g) Muối disodium glutamate là thành phần chính của mì chính (bột ngọt).
Dùng máy đo pH xác định được giá trị pH của một loại đất là 4,52. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Loại đất trên không phù hợp trồng cây chè và thanh long
B. Nồng độ Ion [H+] của loại đất trên lớn hơn 1.10-7 M.
Thông tin chung cho các câu hỏi 15, 16:
Câu 15. Loại carbocation nào được biểu diễn ở hình (i)?
A. Methyl. B. Primary. C. Secondary. D. Tertiary.
A. (ii), (iv), (iii), (i). B. (i), (iii), (iv), (ii).
C. (ii), (iii), (iv), (i). D. (i), (iv), (iii), (ii).
Câu 17. Chất nào sau đây không tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử?
A. NH3. B. H2O. C. HF. D. CH4.
(a) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol DEP cần tối thiểu 13,5 mol O2.
(b) DEP chứa 10 nguyên tử carbon trong phân tử.
(d) DEP được tạo thành từ alcohol hai chức và carboxylic acid đơn chức.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
a. DBCO-acid có thể tham gia phản ứng cộng.
b. DBCO-acid có thể phản ứng với NaOH vời tỷ lệ tối đa là 1 : 1.
c. DBCO-acid có thể làm mất màu dung dịch nước bromine và dung dịch KMnO4 trong môi trường acid.
d. DBCO-acid có thể phản ứng với amino acid và nhóm amine trong protein ở điều kiện thích hợp.
Câu 2. Cho phản ứng như sau: aAbB. Kết quả sự thay đổi số mol theo thời gian được mô tả bằng hình
a. Tỷ lệ hệ số cân bằng a và b là 1 : 1.
b. Tốc độ phản ứng trong 20s đầu là 0,023 mol/s.
c. Tốc độ tiêu hao chất A và tốc độ hình thành chất B là bằng nhau trong 40s đầu của phản ứng.
d. Tốc độ hình thành chất B trong 40s là 0,0175 mol/s.
Cách 2: Cô cạn nước, còn lại là CH3COOH.
a. Phản ứng lên men tạo acetic acid từ ethyl alcohol là C2H5OH + O2CH3COOH + H2O.
b. Cách (1), (3) đều có thể dùng để xác định hàm lượng acetic acid trong giấm.
c. Cách (2) sai vì khi cô cạn thì CH3COOH kết tinh ở chất rắn dạng ngậm nước.
d. Nếu H%=50% thì từ 46 gam C2H5OH điều chế được dung dịch có chứa 23,0 gam CH3COOH
Câu 4. Trước đây, tinh thể copper(II) sulfate được “nuôi” như sau:
Bước 1: Cho dung dịch sulfuric acid loãng vào cốc thuỷ tinh.
Bước 2: Đun nóng dung dịch acid.
Bước 3: Thêm copper (II) oxide vào đến dư.
Bước 4: Đợi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi lọc hỗn hợp thu được.
Bước 5: Làm bay hơi nước lọc cho đến khi tinh thể xuất hiện trong cốc.
a. Mục đích của bước 3 là để chắc chắn sulfuric acid phản ứng hết.
b. Mục đích của bước 4 là để thu copper(II) sulfate rắn.
c. Tinh thế copper(II) sulfate là dạng rắn kết tinh màu xanh.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 4. . Cho các phát biểu sau:
(a) Bột aluminium tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí chlorine.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, NaHCO3 được dùng làm bột nở gây xốp cho các loại bánh.
(e) Không dùng cốc bằng aluminium để đựng nước vôi trong.
(1) X + HClkhí (A) + Sulfur + muối B + H2O.
(2) Khí (A) + NaOHdung dịch dưmuối (C) + H2O.
Phân tử khối của muối (C) là bao nhiêu?
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 1 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 2 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 3 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 4 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 5 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 6 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 7 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 8 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 9 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 10 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 11 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 12 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 13 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 14 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 15 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 16 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 17 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 18 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 19 - File word có lời giải
ĐÁP ÁN
PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
1 |
D |
10 |
D |
2 |
B |
11 |
C |
3 |
A |
12 |
D |
4 |
D |
13 |
B |
5 |
D |
14 |
B |
6 |
D |
15 |
D |
7 |
B |
16 |
A |
8 |
C |
17 |
D |
9 |
D |
18 |
B |
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ
PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
1 |
a |
Đ |
3 |
a |
Đ |
b |
S |
b |
S |
||
c |
Đ |
c |
S |
||
d |
Đ |
d |
S |
||
2 |
a |
Đ |
4 |
a |
Đ |
b |
Đ |
b |
S |
||
c |
Đ |
c |
Đ |
||
d |
Đ |
d |
S |
PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
ĐA |
8 |
15 |
39,2 |
4 |
-116 |
126 |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Hình vẽ dưới đây minh hoạ cho thí nghiệm về ăn mòn kim loại mà một học sinh thực hiện:
Để yên hai cốc sau một thời gian (cho biết là đinh Fe làm bằng thép). Nhận định nào sau đây đúng?
A. Ở cốc (1) nếu thay đinh sắt bằng hợp kim Fe-Cu thì Cu sẽ bị ăn mòn trước.
B. Ở cốc (2) Zn và Fe đều không bị ăn mòn.
C. Ở cốc (1) Fe không bị ăn mòn.
D. Ở cốc (2) Zn bị ăn mòn trước, khi Zn bị ăn mòn hết thì Fe sẽ bị ăn mòn.
Hướng dẫn giải
C. Sai vì đinh sắt là hợp kim do đó khi tiếp xúc dung dịch NaCl thì vẫn bị ăn mòn điện hóa
Câu 2. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa thành phần calcium carbonate?
A. Đá vôi. B. Thạch cao. C. Đá hoa. D. Đá phấn.
Hướng dẫn giải
Thạch cao có thành phần chính là CaSO4.
Câu 3. Khí nào nhẹ hơn không khí, thường được nạp vào khinh khí cầu (càng nhẹ càng tốt). Trong thực tế người ta thường nạp vào khí cầu khí nào sau đây?
A. He. B. CO. C. H2. D. N2.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucose thuộc loại monosaccharide.
B. Nicotin là một amine độc, có trong thuốc lá.
C. Trong y học, glutamic acid là thuốc hỗ trợ thần kinh.
D. Cho cellulose vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.
Câu 5. Tiến hành các thí nghiệm và ghi lại như sau:
Thí nghiệm 1. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch methylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 thu được dung dịch màu xanh tím.
Thí nghiệm 2. Nhỏ nước bromine vào ống nghiệm đựng dung dịch aniline thấy có kết tủa màu trắng xuất hiện.
Thí nghiệm 3. Cho từ từ dung dịch ethylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp acid HCl + NaNO2 ở nhiệt độ thường thấy có khí không màu bay lên.
Thí nghiệm 4. Nhỏ vài giọt dung dịch aniline vào mẩu giấy quỳ tím, thấy màu quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Hiện tượng ở thí nghiệm nào được ghi lại không đúng?
A. Thí nghiệm 1. B. Thí nghiệm 2. C. Thí nghiệm 3. D. Thí nghiệm 4.
Câu 6. Insulin là hormone có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần insulin thu được heptapeptide X mạch hở. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp có chứa các peptide Glu-Gln-Cys, Gly-Ile-Val, Gln-Cys-Cys, Val-Glu-Gln. Nếu đánh số thứ tự amino acid đầu N là số 1 thì amino acid ở vị trí số 3 trong X là
A. Gln. B. Cys. C. Glu. D. Val.
Hướng dẫn giải
Thứ tự peptide là : Gly-Ile-Val-Glu-Gln-Cys-Cys
Câu 7. Chất nào sau đây có thể làm thuốc trừ sâu, thường dùng để phun trị bệnh nấm mốc sương cho nho?
A. SO2Cl2. B. CuSO4. C. Zn3P2. D. SO2.
Câu 8. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: