ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ 13 (Đề thi có 04 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
A. Thu gom và phân loại phế liệu. B. Tạo vật liệu.
C. Tinh luyện kim loại. D. Tinh chế quặng.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những polymer khi đun nóng không bị nóng chảy mà bị phân huỷ thì được gọi là chất nhiệt rắn.
B. Các polymer thường là chất rắn, nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
C. Tất cả các polymer đều khá bền với dung dịch acid hoặc base.
D. Tất cả các polymer đều tham gia phản ứng phân cắt mạch polymer.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaCl là chất rắn, dễ tan trong nước, là thành phần chính của muối ăn.
B. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn thu được dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaHCO3 0,1 M có pH > 7.
D. Có thể phân biệt được ion Na+ và K+ dựa vào màu ngọn lửa khi đốt các hợp chất của chúng.
A. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O. B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O.
C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. D. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.
A. Phân tử tyrosine không có cấu trúc dạng ion lưỡng cực.
B. Tyrosine tác dụng KOH tối đa theo tỷ lệ 1 : 1.
C. Dạng lưỡng cực của tyrosine có công thức như sau:
Câu 8. Các phức chất [Co(NH3)6]3+ và [Co(CN)6]3- có cấu trúc như sau:
A. Các phức chất [Co(NH3)6]3+ và [Co(CN)6]3- đều có cấu trúc bát diện.
B. Nguyên tử trung tâm cobalt trong các phức chất trên có cùng số oxi hoá.
C. Hợp chất phức [Co(NH3)6]a[Co(CN)6]b có giá trị của a và b là bằng nhau.
D. Các phức chất tạo từ cùng một nguyên tử trung tâm luôn có màu sắc giống nhau.
Câu 9. Cho độ tan (g/100 g nước) của một số muối trong nước ở 20°C:
|
|
|
|
A. Muối nitrate của kim loại nhóm IIA có độ tan lớn hơn muối sulfate của kim loại nhóm IIA.
B. Nhỏ dung dịch Ba(NO3)2 bão hoà vào dung dịch MgSO4 bão hoà, xuất hiện kết tủa BaSO4.
C. Nhỏ dung dịch CaCO3 bão hoà vào dung dịch BaSO4 bão hoà, xuất hiện kết tủa CaSO4.
Câu 10. Cho sơ đồ tổng họp aniline từ nitrobenzene sau:
Tác nhậnA không thể là tác nhân nào sau đây?
A. LiAIH4 trong ether. B. Fe + HCl (aq).
C. Sn + HCl (aq). D. H2(dư),(Pt, t0).
Câu 11. Propyl tiglate là một loại chất tạo nên mùi hương của quả táo, có công thức cấu tạo như sau:
A. Thủy phân propyl tiglate trong dung dịch NaOH thu được ethanol.
B. Propyl tiglate có 23 liên kết sigma (σ).
C. Propyl tiglate là ester không no, đơn chức, mạch hở.
D. Công thức phân tử của propyl tiglate là C8H14O2.
Câu 12. Cho mô hình phân từ hai hydrocarbon X và Y như sau:
(1) X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) X có nhiệt độ sôi cao hơn Y.
(3) Y có mạch carbon không phân nhánh.
(4) Cả X và Y đều chứa 13 liên kết sigma (σ).
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucose bị thủy phân trong môi trường acid.
B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Cellulose thuộc loại disaccharide.
D. Dung dịch saccharose hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 14. Y là một ester mùi thom của quả anh đào và quả nho. Cho sơ đồ tổng hợp Y từ benzene như sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng (1) là phản ứng acyl hóa, nguyên tử H thế bằng nhóm CH3CO-.
B. Phản ứng (2) là phản ứng idoform, tạo thành kết tủa CHI3 có màu vàng nhạt.
C. Ở giai đoạn (1) có thể dùng (CH3CO)2O/xt AlCI3 để thay cho CH3COCl/xt AlCI3.
D. Phản ứng ở giai đoạn (4) xảy ra hoàn toàn và có hiệu suất 100%.
Câu 15. Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?
A. Fe. B. Ag+. C. Al3+. D. Ca2+
Câu 16. Hydrogen phản ứng với nitrogen tạo thành ammonia (NH3) theo phương trình sau:
Cho = -92,38 kJ/mol; = -198,2 J/mol.K. Biến thiên năng lượng tự do Gibbs () của
A. 5897 kJ/mol. B. 297,8 kJ/mol. C. -33,32 kJ/mol. D. -16,66 kJ/mol.
Câu 17. Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. CaSO4. B. NaCl. C. Na2CO3. D. CaCO3.
A. Nồng độ ion Ag+ tăng dần và nồng độ Cu2+ tăng dần.
B. Nồng độ ion Ag+ giảm dần và nồng độ Cu2+ giảm dần.
C. Nồng độ ion Ag+ tăng dần và nồng độ Cu2+ giảm dần.
D. Nồng độ ion Ag+ giảm dần và nồng độ Cu2+ tăng dần.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cấu trúc của lactose (thành phần chính của đường sữa) như sau:
Cho biết gốc glactose trong lactose là dạng vòng β.
a. Phân tử lactose gồm β-galactose và α -glucose và nối với nhau bởi liên kết α-l,4-glycoside.
b. Galactose và glucose là monosaccharide có cấu trúc hoàn toàn giống nhau.
c. Lactose tác dụng được với thuốc thử Tollens
d. Trong số tám nhóm OH chỉ có một nhóm OH ở ví trí số 1 là tác dụng được với CH3OH (xt HCl khan).
- Bước 1: Pha 0,1 kg muối X trong 8,0 lít nước.
- Bước 2: Pha 0,1 kg vôi sống (CaO) trong 2,0 lít nước.
a. Một phân từ X có chứa 5 phân tử nước.
b. Ở bước 2 , nếu dùng vôi tôi thay cho vôi sống thì cần dùng .
c. Có thể sử dụng thùng làm bằng aluminium hoặc iron để pha chế thuốc Bordeaux.
d. Ở bước 3, có thể thao tác ngược lại là đổ nước vôi vào dung dịch muối X .
a. Muối sodium stearate có khả năng giặt rửa là do nhóm - COO dễ xâm nhập vào các vết dầu mỡ.
b. Trong phản ứng (1), số mol O2 phản ứng gấp 2,5 lần số mol hydrocarbon phản ứng.
c. Trong phản ứng (2), nếu thay NaOH bằng Na2CO3 thì muối thu được không thay đổi.
Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Biết rằng X, Y, Z đều là các phức chất vuông phẳng, đơn nhân. Cho các phát biểu sau:
a. Các phản ứng trên đều có sự thay thế phối tử trong phức chất.
b. Trong phức chất Y, có hai phối tử NH3 và hai phối tử iodo (I).
c. Trong nước, dung dịch phức chất Z dẫn điện tốt.
d. Các phản ứng trong chuỗi trên đều kèm theo sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tử trung tâm.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Cho phản ứng điều chế X như sau: nMgO + mP2O5 X
Biết rằng, trong X thì Mg chiếm 21,6 % về khối lượng. Tính tổng số nguyên tử trong X.
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 1 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 2 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 3 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 4 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 5 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 6 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 7 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 8 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 9 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 10 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 11 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 12 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 13 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 14 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 15 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 16 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 17 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 18 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 19 - File word có lời giải
ĐÁP ÁN
PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
1 |
D |
10 |
D |
2 |
C |
11 |
A |
3 |
A |
12 |
B |
4 |
B |
13 |
D |
5 |
D |
14 |
D |
6 |
A |
15 |
B |
7 |
D |
16 |
C |
8 |
D |
17 |
C |
9 |
C |
18 |
D |
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ
PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
1 |
a |
S |
3 |
a |
S |
b |
S |
b |
Đ |
||
c |
Đ |
c |
Đ |
||
d |
Đ |
d |
S |
||
2 |
a |
Đ |
4 |
a |
Đ |
b |
Đ |
b |
S |
||
c |
S |
c |
Đ |
||
d |
Đ |
d |
S |
PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
ĐA |
58,3 |
8 |
540 |
3 |
4,32 |
11 |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Tái chế kim loại hiện là quá trình sử dụng nguyên liệu là phế thải kim loại để điều chế và sản xuất ra các vật liệu kim loại. Quy trình tái chế kim loại gồm nhiều giai đoạn. Hãy cho biết giai đoạn nào sau đây không có trong quá trình tái chế kim loại ?
A. Thu gom và phân loại phế liệu. B. Tạo vật liệu.
C. Tinh luyện kim loại. D. Tinh chế quặng.
Câu 2. Trộn bột kim loại X với bột iodine, thêm 1 vài giọt nước làm xúc tác thì phản ứng tỏa nhiệt mạnh, có khói màu tím bốc lên. X là kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Na.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những polymer khi đun nóng không bị nóng chảy mà bị phân huỷ thì được gọi là chất nhiệt rắn.
B. Các polymer thường là chất rắn, nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
C. Tất cả các polymer đều khá bền với dung dịch acid hoặc base.
D. Tất cả các polymer đều tham gia phản ứng phân cắt mạch polymer.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaCl là chất rắn, dễ tan trong nước, là thành phần chính của muối ăn.
B. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn thu được dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaHCO3 0,1 M có pH > 7.
D. Có thể phân biệt được ion Na+ và K+ dựa vào màu ngọn lửa khi đốt các hợp chất của chúng.
Câu 5. Trong chế độ dinh dưỡng hàng ngày, khi cơ thể không hấp thu được hoặc thiếu nguyên tố nào dưới đây sẽ dẫn đến nguy cơ loãng xương?
A. Ba. B. Mg. C. Be. D. Ca.
Câu 6. Hang Sơn Đoòng tại tỉnh Quảng Bình, Việt Nam là hang động tự nhiên lớn nhất và có thạch nhũ đẹp nhất thế giới,…Thạch nhũ tăng kích thước với tốc độ 0,13 – 3 mm mỗi năm. Thạch nhũ trong hang động được tạo thành bởi phản ứng nào sau đây?