ĐỀ THAM KHẢO 2025 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cồn. B. Giấm ăn. C. Nước vôi. D. Muối ăn.
Câu 3. Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen?
A. Polystyrene. B. Poly(vinyl chloride).
C. Polyisoprene. D. Nylon-6,6.
A. Tính dẫn nhiệt. B. Tỉ trọng nhỏ. C. Tính dẻo. D. Nhiệt độ nóng chảy
A. Công thức hoá học của thuốc muối “Nabica” là NaHCO3.
C. Khi uống thuốc muối “Nabica” thì sẽ sinh ra khí carbon dioxide.
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (3), (4), (5). D. (2), (3), (5).
Câu 7. Hai monosaccharide liên kết nhau bởi liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptide. B. Liên kết glycoside.
C. Liên kết hydrogen. D. Liên kết phosphodiester.
Câu 8. Có bao nhiêu loại phối tử có trong phân tử phức chất cho sau đây?
A. Sodium, potassium. B. Calcium, magnesium.
C. Nitrate, phosphate. D. Chloride, sulfate.
A. có kết tủa màu trắng. B. có bọt khí không màu thoát ra.
C. có kết tủa màu vàng. D. có khí màu nâu thoát ra.
Câu 11. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3. B. (C17H33COO)2C2H4. C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
A. Y không tan trong nước. B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. Y có phân tử khối bằng 342 amu. D. X có tính chất của alcohol đa chức
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Linalyl acetate là ester no, đơn chức.
B. Linalyl acetate có đồng phân hình học.
D. Hydrogen hóa linalyl acetate bằng H2(xt, to, p) thu được ester có công thức phân tử C12H24O2.
(a). Alkane X có tên gọi thay thế là butane.
Câu 15. Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Ba, K.
(a) Arginine tham gia phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol 1:1.
(b) Dung dịch arginine làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
(c) Phần trăm khối lượng của nguyên tố N trong arginine là 40,2%.
(d) Trong một phân tử arginine có 2 liên kết π.
Câu 17. Cho biết: ; . Sức điện động chuẩn của pin điện hoá Fe-Cu là
A. 0,920 V. B. 1,660 V. C. 0,100 V. D. 0,7
(1) X + 2X3+3X2+ (2) X2+ + Y+X3+ + Y
Sự sắp xếp đúng với chiều tăng dần tính oxi hoá của các cation là
A. X3+, X2+, Y+. B. X2+, Y+, X3+. C. X2+, X3+, Y+. D. Y+, X2+, X3+.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
a. Khi điện phân xảy ra ở sơ đồ (2), nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch sẽ giảm dần theo thời gian.
c. Trong sơ đồ (1), điện cực âm được gọi là cathode và điện cực dương gọi là anode.
Cho các phát biểu về về C và D sau:
a. Polysaccharide D chứa liên kết α-1,4-glycoside.
b. Con người không thể tiêu hóa được polysaccharide C.
c. Polysaccharide D được lưu trữ trong gan và cơ.
d. Polysaccharide C bao gồm các đơn vị α-glucose.
+ peak đặc trưng của liên kết (số sóng 1750-1735 ),
+ peak đặc trưng của liên kết (số sóng ).
Từ phổ MS , xác định được E có phân tử khối là 152 amu .
b. Tổng số nguyên tử trong phân tử E là 20 .
d. Nếu lấy 1 mol Y tác dụng NaOH thì số mol NaOH cần để phản ứng vừa đủ là 2 mol.
Câu 4. Cho các quá trình tạo phức chất bát diện sau:
Fe3+(aq) + 6H2O(l) [Fe(OH2)6]3+ (aq) (I)
[Fe(OH2)6]3+ (aq) + SCN- (aq) [Fe(OH2)5(SCN)]2+ (aq) + H2O(l) (II)
[Fe(OH2)6]3+(aq) + F- (l) [Fe(OH2)5F]2+(aq) + H2O(l) (III)
b. So với anion F-, anion SCN- dễ thay thế phối tử H2O trong [Fe(OH)6]3+ hơn.
c. Khi cho từ từ dung dịch KSCN vào dung dịch ở quá trình (III) thì dung dịch này sẽ có màu.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Câu 1. Một sinh viên thực hiện điện phân theo sơ đồ như hình bên.
- Bình (1) chứa 100 ml dung dịch CuSO4 1M.
- Bình (2) chứa 100 ml dung dịch AgNO3 1M.
Coi như nhiệt độ ở 2 bình là không thay đổi và bỏ qua các quá trình phụ.
Tính số gam Cu bám lên điện cực trong bình (1) tại thời điểm t giây.
Tính % khối lượng cellulose triacetate trong hỗn hợp. (làm tròn đáp án đến hàng phần mười)
Câu 4. Thực hiện đo pH của dung dịch methylamine cho kết quả như sau:
Cho phương trình sau: CH3NH2 + H2OCH3NH3+ + OH- Kb
Phương trình chuẩn độ: 2 CN- + Ag+Ag(CN)2-
Tại điểm tương đương: Ag(CN)2- + Ag+ Ag[Ag(CN)2]
Xác định độ tinh khiết của mẫu KCN trên. (làm trong đáp án đến hàng phần mười)
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 1 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 2 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 3 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 4 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 5 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 6 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 7 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 8 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 9 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 10 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 11 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 12 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 13 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 14 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 15 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 16 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 17 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 18 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 19 - File word có lời giải
ĐÁP ÁN
PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
1 |
A |
10 |
B |
2 |
B |
11 |
D |
3 |
D |
12 |
D |
4 |
D |
13 |
D |
5 |
D |
14 |
A |
6 |
B |
15 |
D |
7 |
B |
16 |
B |
8 |
B |
17 |
D |
9 |
C |
18 |
C |
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ
PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
1 |
a |
S |
3 |
a |
Đ |
b |
Đ |
b |
S |
||
c |
Đ |
c |
Đ |
||
d |
Đ |
d |
Đ |
||
2 |
a |
Đ |
4 |
a |
S |
b |
Đ |
b |
S |
||
c |
S |
c |
Đ |
||
d |
S |
d |
Đ |
PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
ĐA |
3,2 |
77,8 |
3 |
0,01 |
29 |
96,2 |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg.
Câu 2. Đun nước lâu ngày thấy xuất hiện lớp cặn bám vào đáy ấm đun nước. Để loại bỏ lớp cặn có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Cồn. B. Giấm ăn. C. Nước vôi. D. Muối ăn.
Câu 3. Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen?
A. Polystyrene. B. Poly(vinyl chloride).
C. Polyisoprene. D. Nylon-6,6.
Câu 4. Kim loại tungsten (W) được sử dụng làm dây tóc bóng điện. Ứng dụng này được dựa trên cơ sở tính chất vật lí nào sau đây của tungsten?
A. Tính dẫn nhiệt. B. Tỉ trọng nhỏ. C. Tính dẻo. D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 5. Thành phần dịch vị dạ dày gồm 95% là nước, enzyme và hydrochloric acid. Sự có mặt của hydrochloric acid làm cho pH của dịch vị trong khoảng từ 2 – 3. Khi độ acid trong dịch vị dạ dày tăng thì dễ bị ợ chua, ợ hơi, ói mửa, buồn nôn, loét dạ dày, tá tràng. Để làm giảm bớt lượng acid dư trong dịch vị dạ dày người ta thường uống thuốc muối dạ dày “Nabica” từng lượng nhỏ và cách quãng. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Công thức hoá học của thuốc muối “Nabica” là NaHCO3.
B. Khi uống từng lượng nhỏ và cách quãng thuốc muối “Nabica” thì pH của dịch vị dạ dày sẽ tăng từ từ.
C. Khi uống thuốc muối “Nabica” thì sẽ sinh ra khí carbon dioxide.
D. Nếu có 10 mL dịch vị dạ dày và coi pH của dạ dày hoàn toàn do hydrochloric acid gây ra, để nâng pH của dạ dày từ pH=1 lên pH=2 ta cần dùng hết 0,0756 gam thuốc muối Nabica (với giả thiết Nabica là nguyên chất).
Hướng dẫn giải
a. Đúng
b. Đúng vì do HCO3- + H+CO2 + H2O, sẽ làm giảm nồng độ H+.
c. Đúng vì khi uống thuốc muối dạ dày “Nabica” thì sẽ sinh khí carbon dioxide.
d. Sai vì
+ ban đầu pH = 1 thì
+ sau khi trung hòa bằng Nabica thì pH = 2:
Vậy số mol H+ bị trung hòa bởi Nabica là
Từ phương trình trung hòa:
Câu 6. Một mẫu nước được thử nghiệm định tính để xác định sự có mặt của một số ion. Mẫu nước được cho vào 4 ống nghiệm, sau đó nhỏ mỗi loại thuốc thử vào mỗi ống nghiệm và ghi nhận hiện tượng như bảng dưới đây:
Ống |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
1 |
Sodium carbonate (Na2CO3) |
Xuất hiện kết tủa |
2 |
Barium chloride (BaCl2) |
Xuất hiện kết tủa |
3 |
Sodium hydroxide (NaOH) |
Xuất hiện kết tủa |
4 |
Nitric acid (HNO3) |
Sủi bọt khí |
Mẫu nước trên có thể chứa những ion nào trong số các ion sau đây: (1) H+; (2) Ca2+; (3) SO42-; (4) HCO3-; (5) CO32-?
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (3), (4), (5). D. (2), (3), (5).
Hướng dẫn giải
Ống 1: Ca2++ CO32-CaCO3
Ống 2: Ba2+ + SO42-BaSO4
Ống 3: HCO3-+ OH- CO32-+ H2O
Ca2++ CO32-CaCO3
Ống 4: H+ + HCO3-CO2 + H2O
Câu 7. Hai monosaccharide liên kết nhau bởi liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptide. B. Liên kết glycoside.