Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 26 - File word có lời giải
3/17/2025 3:53:38 PM
haophamha ...

 

ĐỀ THI THỬ

CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA

ĐỀ 26

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025

MÔN: VẬT LÍ

Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề

- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 20k/Đề ) - LH Zalo 0915347068

Họ, tên thí sinh:        

Số báo danh:        

Cho biết: ð = 3,14; T (K) = t (0C) + 273; R = 8,31 J/(mol.K); NA = 6,02.1023 hạt/mol. 

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 

Câu 1. Kem khói (hay còn được gọi là kem Ni-tơ lỏng) được nhiều bạn học sinh yêu thích không chỉ bằng mùi vị thơm ngon mà kem khói được đặc trưng bởi làn khói được tỏa ra trong ly kem. Hiện tượng tạo khói đó liên quan đến sự chuyển thể nào sau đây?

        A. Sự thăng hoa.        B. Sự nóng chảy.        C. Sự ngưng tụ.        D. Sự hóa hơi.        

Câu 2. Hệ thức của nguyên lí I nhiệt động lực học có dạng ΔU = Q ứng với quá trình nào được vẽ ở đồ thị hình bên?

        A. Quá trình (1) → (2).

        B. Quá trình (2) → (3). 

        C. Quá trình (3) → (4).

        D. Quá trình (4) → (1).

Câu 3. Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật mang dòng điện có cường độ I trong từ trường đều có vector cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Hình nào trong các hình dưới đây thể hiện đúng vector lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây?

 

        A. Hình 1.        B. Hình 2.        C. Hình 3.        D. Hình 4.

Câu 4. Một vật đồng chất được cung cấp một nhiệt lượng 5 520 J làm nhiệt độ của vật tăng thêm 40 K. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường. Biết khối lượng của vật là 300 g, nhiệt dung riêng của chất làm vật là

        A. 460 J/(kg.K).        B. 1 150 J/(kg.K).        C. 71,2 J/(kg.K).        D. 58,8 J/(kg.K).

Câu 5. Trong các biển báo sau, biển báo nào có ý nghĩa cảnh báo khu vực có chất phóng xạ?

 

        A. Hình 1.        B. Hình 2.        C. Hình 3.        D. Hình 4.

Câu 6. Một xi lanh có pit tông di chuyển được và chứa một lượng khí lí tưởng ở nhiệt độ 30 °C, thể tích 0,785 ℓ và áp suất 1,2.105 Pa. Thực hiện nén khí đẳng nhiệt đến áp suất 2.105 Pa thì thể tích của lượng khí giảm đi

        A. 0,471 ℓ.        B. 0,523 ℓ.         C. 0,314 ℓ.        D. 0,262 ℓ.

Câu 7. Một bình chứa khí nitrogen ở nhiệt độ 27 °C. Động năng tịnh tiến trung bình của một phân tử khí nitrogen là

        A. 6,21.1020 J.        B. 0,21.1021 J.        C. 5,59.1022 J.        D. 6,21.1021 J.

Câu 8. Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của khối khí lí tưởng khi áp suất không đổi?

 

        A. Hình 1.        B. Hình 2.        C. Hình 3.        D. Hình 4.

Câu 9. Một khung dây dẫn gồm N vòng, diện tích mỗi vòng dây là S đặt trong từ trường đều có vector cảm ứng từ  hợp với mặt phẳng khung dây một góc α (0°  α < 90°) . Từ thông xuyên qua diện tích S của mỗi vòng dây được tính theo công thức

        A. Ф = BS.sinα.        B. Ф = BS.cosα.        C. Ф = BS.tanα.        D. Ф = BS.cotα.

Câu 10. Phanh điện từ có cấu tạo đơn giản gồm cuộn dây dẫn được quấn quanh lõi thép. Lõi thép được xẻ một rãnh nhỏ để đặt vào đĩa kim loại. Đĩa kim loại gắn đồng trục với trục quay của bánh xe cần hãm phanh. Khi cần hãm phanh đĩa kim loại chỉ cần cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn.

        Khi đó, lõi thép sẽ trở thành nam châm điện. Trên vùng đĩa kim loại đi vào (C) và đi ra (D) khỏi nam châm sẽ có từ thông biến thiên. Dòng điện cảm ứng xuất hiện ở hai vùng đĩa này được mô tả như hình bên dưới. Dòng điện này là dòng điện Foucault có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó, nghĩa là làm giảm tốc độ quay của đĩa.

        Đĩa quay càng nhanh thì lực cản xuất hiện ở hai phần đĩa này càng lớn, giúp giảm nhanh tốc độ quay của đĩa.

 

Nhận định nào dưới dây là sai?

        A. Phanh điện từ hoạt động dựa trên tương tác không tiếp xúc.

        B. Phanh điện từ hoạt động dựa trên tương tác giữa nam châm và dòng điện cảm ứng.

        C. Phanh điện từ chỉ hoạt động khi từ trường của nam châm thay đổi.

        D. Lực tác dụng lên đĩa kim loại trong phanh điện từ nhỏ hơn khi đĩa quay chậm hơn.

Câu 11. Điện áp xoay chiều và cường độ dòng điện xoay chiều của một đoạn mạch điện có đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp xoay chiều theo thời gian (hình a) và đồ thị biểu diễn sự biến thiên cường độ dòng điện xoay chiều theo thời gian (hình b) như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng về độ lệch pha giữa u (t) và i (t)?

 

        A. Điện áp xoay chiều sớm pha hơn cường độ dòng điện xoay chiều một góc .

        B. Điện áp xoay chiều và cường độ dòng điện xoay chiều ngược pha nhau.

        C. Điện áp xoay chiều trễ pha hơn cường độ dòng điện xoay chiều một góc .

        D. Điện áp xoay chiều trễ pha hơn cường độ dòng điện xoay chiều một góc .

Câu 12. Một khung dây dẫn hình vuông ABCD cạnh a có dòng điện  A chạy qua. Khung dây được đặt cạnh một dây dẫn thẳng dài có dòng điện  A chạy qua và song song với cạnh BC, cách cạnh BC một đoạn . Biết cảm ứng từ tại một điểm do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài và cách dây dẫn một khoảng r (m) được xác định bởi biểu thức . Lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây dẫn ABCD có độ lớn bằng

        A.  N.        B. 0 N.        C.  N.        D.  N.

        Sử dụng các thông tin sau cho Câu 13 và Câu 14: Một khung dây dẫn kín phẳng hình vuông ABCD có cạnh 5 cm, gồm 200 vòng. Khung dây chuyển động thẳng đều tiến lại vùng không gian (EFGH) có từ trường đều (các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây dẫn và mặt phẳng (EFGH)) như hình vẽ bên dưới. Biết khung dây dẫn có điện trở 0,4 Ù và có tốc độ 2 m/s; cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,005 T.

 

Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chiều dòng điện chạy trong khung dây dẫn ABCD?

        A. Chiều dòng điện chạy trong khung dây dẫn ABCD ngược chiều quay của kim đồng đồ kể từ thời điểm cạnh BC của khung dây bắt đầu gặp từ trường đến thời điểm khung dây vừa nằm hẳn trong từ trường.

        B. Chiều dòng điện chạy trong khung dây dẫn ABCD ngược chiều quay của kim đồng đồ kể từ thời điểm cạnh DA của khung dây bắt đầu gặp từ trường đến thời điểm cạnh BC của khung dây vừa rời khỏi từ trường.

        C. Chiều dòng điện chạy trong khung dây dẫn ABCD cùng chiều quay của kim đồng đồ kể từ thời điểm cạnh BC của khung dây bắt đầu gặp từ trường đến thời điểm khung dây vừa nằm hẳn trong từ trường.

        D. Chiều dòng điện chạy trong khung dây dẫn ABCD cùng chiều quay của kim đồng đồ kể từ thời điểm cạnh DA của khung dây bắt đầu gặp từ trường đến thời điểm cạnh BC của khung dây vừa rời khỏi từ trường.

Câu 14. Cường độ dòng điện chạy trong khung dây dẫn từ thời điểm cạnh BC của khung dây bắt đầu gặp từ trường đến thời điểm khung dây vừa nằm hẳn trong từ trường là

        A. 2,5 mA.        B. 2,5 A.        C. 6,25 mA.        D. 0,25 A.

Câu 15. Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 500 vòng, cuộn thứ cấp là 100 vòng. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Nối hai đầu dây của cuộn thứ cấp vào điện trở  Ù thành mạch kín thì dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là dòng điện

        A. xoay chiều có cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 4,4 A.

        B. một chiều có cường độ dòng điện bằng 4,4 A.

        C. xoay chiều có cường độ dòng điện hiệu dụng bằng  A.

        D. một chiều có cường độ dòng điện bằng 2,2 A.

Câu 16. Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ  có

        A. 90 electron, tổng số proton và electron bằng 210.

        B. 90 proton, tổng số neutron và electron bằng 210.

        C. 90 neutron, tổng số neutron và electron bằng 210.

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...