ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ 13 (Đề thi có 04 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề |
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 20k/Đề ) - LH Zalo 0915347068
Họ và tên thí sinh:………………………………….
Số báo danh: ……………………………………….
Cho biết: ð = 3,14; T (K) = t (0C) + 273; R = 8,31 J/(mol.K); NA = 6,02.1023 hạt/mol.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
A. Nóng chảy. B. Đông đặc. C. Thăng hoa. D. Ngưng tụ.
A. “nhiệt độ sôi lớn”; “áp suất”.
B. “nhiệt độ sôi lớn”; “nhiệt độ”.
C. “nhiệt dung riêng lớn”; “nhiệt độ”.
D. “nhiệt dung riêng lớn”; “áp suất”.
A. Hướng chuyển động của tàu ngầm. B. Tốc độ của tàu ngầm.
C. Thể tích của tàu ngầm. D. Khối lượng riêng của tàu ngầm.
Câu 4. Thể tích của lượng nước bị đẩy ra khỏi tàu là
A. 510 lít. B. 425 lít. C. 510 m3. D. 425 m3.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?
A. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
B. Nội năng của một vật có thể bị biến đổi bằng quá trình truyền nhiệt hoặc thực hiện công.
C. Nội năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt được gọi là công.
A. 0 g. B. 105 g. C. 21 g. D. 95 g.
A. Quá trình biến đổi trạng thái từ (1) sang (2) là quá trình đẳng nhiệt.
B. Thể tích khối khí ở trạng thái (2) nhỏ hơn khi ở trạng thái (1).
C. Quá trình biến đổi trạng thái từ (2) sang (3) là quá trình đẳng tích có và .
D. Quá trình biến đổi trạng thái từ (3) sang (1) là quá trình đẳng nhiệt có nên .
Câu 8. Bảng bên dưới cho biết nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của bốn chất.
Chất nào ở thể lỏng tại 20 0C?
A. Chất 1. B. Chất 2. C. Chất 3. D. Chất 4.
Câu 9. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Mọi nam châm đều có hai cực: cực âm (−) và cực dương (+).
(2) Một số loài vật có thể sử dụng từ trường để tạo ra dòng điện làm tê liệt con mồi.
(5) Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt năng lượng.
Câu 10. Chọn cụm từ và công thức phù hợp để điền vào chỗ trống.
A. (1) vô hướng, (2) . B. (1) vector, (2) .
C. (1) vô hướng, (2) . D. (1) vector, (2) .
Câu 11. Cho phản ứng hạt nhân: + → + X. Hạt nhân X là
A. alpha. B. neutron. C. deuteri. D. proton.
A. 0,8.. B. . C. 1,4.. D. 1,6..
A. luôn luôn cùng pha với nhau.
B. luôn luôn ngược pha với nhau.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. luôn luôn vuông pha với nhau.
A. 0,5.R.. B. R. C. 2RI2. D. 4R.
A. 6ð (V). B. 24ð (V). C. 6ð (mV). D. 1,44ð (V).
A. 14,67.1025 MeV. B. 7,34.1022 MeV. C. 14,67.1022 MeV. D. 7,34.1025 MeV.
A. 50 lần. B. 2 lần. C. 100 lần. D. 99 lần.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.