Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 28 - File word có lời giải
4/1/2025 1:21:29 PM
haophamha ...

 

ĐỀ THI THỬ

CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA

ĐỀ 28

(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025

MÔN: VẬT LÍ

Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:        

Số báo danh:        

Cho biết: π = 3,14; (K)= t (°C) + 273; R=8,31 J.mol-1.K-1; NA = 6,02.1023 hạt/mol. 

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng?

         A. Jun trên kilôgam (J/ kg).                                                                           B. Jun  (J).                                 

C. Jun trên độ  (J/ độ).                                                                                         D. Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ).

Câu 2. Một vật chuyển động thẳng đều đi được quãng đường S trong thời gian t. Tốc độ trung bình v của vật được tính theo công thức

A. .                                                B. .                                                 C. .                                                D. .

Câu 3. Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung”. Dao động của thân xe lúc đó là dao động 

A. cưỡng bức.                                        B. cộng hưởng.                                        

C. điều hòa.                                        D. tắt dần.

Câu 4. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng nhiệt?

 

        A. Hình 3.                                                B. Hình 1.                                                C. Hình 4.                                                D. Hình 2.

Câu 5. Theo nguyên lí I nhiệt động lực học , câu nào sau đây phù hợp với quá trình nhận nhiệt sinh công của một lượng khí

        A. .                                B. .                                C. .                                D. .

Câu 6. Một lượng nước khối lượng 20 g ở nhiệt độ 50C. Cho biết nhiệt dung riêng và nhiệt hoá hơi riêng của nước lần lượt là  và  J/kg. Nước hoá hơi ở 1000C, nhiệt lượng cần thiết cần cung cấp để chuyển lượng nước đó hoá hơi hoàn toàn thành hơi nước ở 1000C là

A. J.                                                B. .                                                C. .                            D. .

Câu 7. Khi nhiệt độ trong bình kín không đổi chứa một lượng khí nhất định tăng lên, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì

A. mật độ phân tử khí giảm.                                                                        B. phân tử khí chuyển động nhanh hơn.        

        C. số lượng phân tử khí tăng.        D. khoảng cách giữa các phân tử tăng.

Câu 8. Một vật có khối lượng m được làm từ chất có nhiệt dung riêng c. Khi nhiệt độ của vật thay đổi từ t1 đến t2 (vật không xảy ra sự chuyển thể) thì cần cung cấp cho vật nhiệt lượng Q tính bằng công thức

A. .              B. .                      C.         D. .

Câu 9. Một khung dây dẫn kín (C) có dạng hình tròn phẳng, dẹt có 100 vòng, mỗi vòng có diện tích 50 cm2. Khung dây quay đều tốc độ 3000 vòng/phút quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,02 T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng

         A. 3,4 V.                                                B. 1,1 V.                                                        C. 2,2 V.                                                D. 1,7 V.

Câu 10. Trong các hình sau xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây dẫn kín khi nam châm hoặc vòng dây tịnh tiến?

A. Hình 1.                                                 B. Hình 2.                                                 C. Hình 2.                                                D. Hình 2.

Câu 11. Trong các hình vẽ sau, đoạn dây dẫn MN có dòng điện không đổi cường độ I chạy qua đặt trong một từ trường đều ở các vị trí khác nhau. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện MN trong hình nào là lớn nhất?

        A. Hình a.                                                 B. Hình b.                                                 C. Hình c.                                                D. Hình d.

Câu 12. Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ . Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động được tính theo công thức

        A.  .        B. .        C. .        D. 

Câu 13. Số proton có trong hạt nhân  là 

        A. 20.         B. 30.         C. 26.         D. 56. 

Câu 14. Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không, m0 là khối lượng nghỉ của hạt. Khi hạt chuyển động với tốc độ v (v < c)  thì động năng của hạt bằng 0,25 lần năng lượng nghỉ. Tốc độ v liên hệ với c qua hệ thức

A. .        B. .         C.         D. .

Câu 15. Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng I = A và tần số f = 50 Hz. Lúc t = 0, cường độ tức thời là i = 2 A và đang tăng. Biểu thức của dòng điện tức thời là

        A. i =  A.         B. i =  A.        

        C. i =  A.        D. i =  A.        

Câu 16. Chọn câu sai. Một vòng dây dẫn kín (C) có diện tích giới hạn S đặt cố định trong một từ trường đều có cảm ứng từ . Với α là góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ  và véctơ pháp tuyến  của mặt phẳng khung dây. Khi đó từ không Φ gửi qua khung dây

        A. được tính bởi công thức Φ = B.S.cosα.

B. có đơn vị là vêbe (Wb).               

C. là một đại lượng đại số.

        D. biến thiên điều hoà theo thời gian.

Câu 17. Cho hạt nhân , với  lần lần lượt là khối lượng proton, neutron. Độ hụt khối Δm của hạt nhân  được tính theo công thức

A. .                                                B. .

C. .                                                D. .

Câu 18. Một loại thực phẩm đóng gói được xử lý bằng đồng vị phóng xạ  để tiêu diệt vi khuẩn và kéo dài thời gian bảo quản. Ban đầu, lượng  trong gói thực phẩm chiếm 75% tổng số nguyên tử coban, còn lại 25% là đồng vị bền . Biết chu kỳ bán rã của  là 5,3 năm. Sau 15,9 năm, so với tổng lượng coban còn lại, phần trăm lượng  phóng xạ chiếm

        A. 27,3%.                                                             B. 18,75%.                

C. 21%.                                                                         D. 15,6%.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a)b)c)d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Một học sinh thực hiện một thí nghiệm để tìm nhiệt hóa hơi riêng của nước. Một cốc thủy tinh chứa nước được đặt trên cân điện tử. Nước được đun nóng bằng một máy sưởi nhúng với công suất P = 100 W , được nhúng trong nước sao cho không chạm vào cốc thủy tinh, như hình vẽ. Cho biết nhiệt độ ban đầu của nước là 270C và sôi ở 1000C, nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K. Khi nước bắt đầu sôi, học sinh đọc số cân. Sau 1,598 phút học sinh đọc lại số cân thu được kết quả như sau

Số cân ban đầu

524,5 g

Số cân khi nước sôi

524,48 g

Số cân cuối cùng

520,4 g

a) Khối lượng nước trong cốc giảm không đáng kể từ lúc bắt đầu đun đến khi nước bắt đầu sôi.

b) Năng lượng máy sưởi cung cấp trong 3 phút là 18000 J.

c) Nhiệt hóa hơi riêng của nước tính toán được là  J/kg.

d) Nhiệt lượng cung cấp cho nước từ lúc bắt đầu đun cho đến thời gian 3 phút là 24000 J.

Câu 2. Khí carbon dioxide (CO₂) được sử dụng trong các bình chữa cháy. Khi mở van bình, do có sự chênh lệch về áp suất, CO₂ lỏng trong bình thoát ra ngoài qua hệ thống và chuyển thành dạng tuyết thán khí (rắn), lạnh tới -78,5°C. Khi phun vào đám cháy, CO₂ có tác dụng làm loãng nồng độ hỗn hợp hơi khí cháy, đồng thời làm lạnh vùng cháy dẫn tới triệt tiêu đám cháy. Để hóa lỏng khí CO₂ ở nhiệt độ 20°C, ta cần phải đưa khí CO₂ về áp suất 58 atm. Muốn có một bình chứa 4 lít CO₂ đã được hóa lỏng thì phải cần ít nhất 2200 lít khí CO₂ ở nhiệt độ 20°C và áp suất 1 atm.

a) Khí CO₂ được sử dụng trong bình chữa cháy nhờ khả năng làm lạnh và làm loãng hỗn hợp khí cháy.  

b) Tuyết thán khí là dạng CO₂ ở thể khí có nhiệt độ rất thấp. 

c) Áp suất cần để hóa lỏng CO₂ ở 20°C là 58 atm.

d) Để tạo ra 4 lít CO₂ lỏng, cần ít nhất 2200 lít khí CO₂ ở 20°C và áp suất 1 atm 

Câu 3. Pôlôni  là một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã ngắn, trong quá trình phân rã, nó biến đổi thành chì bền . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi số hạt nhân Pôlôni  và số hạt nhân chì  theo thời gian t. 

a) Số hạt nhân Pôlôni giảm dần theo quy luật hàm mũ theo thời gian.

b) Sau đúng 1 chu kỳ bán rã, số hạt nhân Pôlôni còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu.

c) Tổng số hạt nhân  luôn không đổi theo thời gian.

d) Khi số hạt nhân chì bằng số hạt nhân Pôlôni còn lại, thời gian đã trôi qua đúng 1 chu kỳ bán rã.

Câu 4. Hình vẽ mô tả thí nghiệm của nhà vật lý Joule về mối liên hệ giữa công, nội năng và nhiệt lượng (SKG Vật Lí 12 KNTT trang 12). Thí nghiệm này là cơ sở thực nghiệm hình thành định luật I của nhiệt động lực học. 

a) Trong thí nghiệm này, công do vật nặng sinh ra đã làm quay cánh cản khiến nước nóng lên.

b) Định luật I của nhiệt động lực học được xây dựng dựa trên các thí nghiệm do Joule thực hiện trong giai đoạn 1844 - 1854.

c) Nội năng của nước chỉ tăng do nước nhận nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.

d) Trong hệ kín khí lý tưởng, nếu không có trao đổi nhiệt với môi trường (Q = 0), độ biến thiên nội năng ΔU sẽ đúng bằng công A thực hiện lên hệ.

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Có 24 g khí lí tưởng chiếm thể tích 5 lít ở 270C. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là 2,5 g/l. Tìm nhiệt độ của khí sau khi nung nóng theo đơn vị 0C. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Câu 2. Hình vẽ mô tả nguyên lý hoạt động của một chiếc bàn là hơi nước. Nước ban đầu từ bình ở nhiệt độ 30°C nhỏ xuống tấm kim loại, sau đó bay hơi thành hơi nước ở 100°C. Bộ phận làm nóng có công suất điện là 1,5 kW. Giả sử toàn bộ năng lượng điện được truyền vào tấm kim loại, giúp duy trì nhiệt độ làm việc ổn định. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K và nhiệt hoá hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. Trong mỗi phút, bàn là tạo ra bao nhiêu gam hơi nước? (làm tròn kết quả đến quả phần trăm).    

Sử dụng thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Một hạt neutron chậm bắn vào hạt nhân  đang đứng yên, gây ra phản ứng phân hạch theo phương trình: n +  +  + x.n. Biết năng lượng liên kết riêng của  là 7,60 MeV/nucleon; của  là 8,53 MeV/nucleon và của  là 8,25 MeV/nucleon.

Câu 3. Giá trị của x là bao nhiêu?

Câu 4. Năng lượng phân hạch được cung cấp cho một nhà máy điện hạt nhân có công suất 100 MW. Biết hiệu suất nhà máy là 35%. Tính khối lượng  cần cung cấp cho nhà máy trong một năm theo đơn vị kg. (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).

Câu 5. Từ thông gửi qua mặt giới hạn của một khung dây dẫn đặt trong từ trường có giá trị biến thiên theo thời gian được mô tả trong đồ thị ở hình bên dưới. Độ lớn cực đại suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là bao nhiêu?

Câu 6. Bắn một proton vào hạt nhân  đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối của nó. Tính tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X nếu hai hạt X bay theo hai hướng hợp với nhau một góc 600. (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).

---------- HẾT ---------

 

 

BỘ 50 ĐỀ THI THỬ TN THPT 2025 - MÔN VẬT LÝ - THEO CẤU TRÚC MỚI CỦA ĐỀ MINH HỌA - FILE WORD ĐẦY ĐỦ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT - CẬP NHẬT LIÊN TỤC

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề MINH HỌA - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 01- File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 02- File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 03- File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 04- File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 05- File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 06 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 07 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 08 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 09 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 10 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 11 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 12 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 13 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 14 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 15 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 16 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 17 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 18 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 19 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 20 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 21 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 22 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 23 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 24 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 25 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 26 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 27 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 28 - File word có lời giải

Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Vật Lí - Đề 29 - File word có lời giải

 

HƯỚNG DẪN GIẢI

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng?

         A. Jun trên kilôgam (J/ kg).                                                                           B. Jun  (J).                                 

C. Jun trên độ  (J/ độ).                                                                                         D. Jun trên kilôgam độ (J/kg.độ).

Câu 2. Một vật chuyển động thẳng đều đi được quãng đường S trong thời gian t. Tốc độ trung bình v của vật được tính theo công thức

A. .                                                B. .                                                 C. .                                                D. .

Câu 3. Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung”. Dao động của thân xe lúc đó là dao động 

A. cưỡng bức.                                        B. cộng hưởng.                                        

C. điều hòa.                                        D. tắt dần.

Câu 4. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng nhiệt?

        A. Hình 3.                                                B. Hình 1.                                                C. Hình 4.                                                D. Hình 2.

Hướng dẫn giải

Trong hệ trục (V;T) đường vuông góc với trục OT là đường có nhiệt độ không thay đổi.

Câu 5. Theo nguyên lí I nhiệt động lực học , câu nào sau đây phù hợp với quá trình nhận nhiệt sinh công của một lượng khí

        A. .                                B. .                                C. .                                D. .

Hướng dẫn giải

Nhận nhiệt Q > 0, sinh công A < 0.

Câu 6. Một lượng nước khối lượng 20 g ở nhiệt độ 50C. Cho biết nhiệt dung riêng và nhiệt hoá hơi riêng của nước lần lượt là  và  J/kg. Nước hoá hơi ở 1000C, nhiệt lượng cần thiết cần cung cấp để chuyển lượng nước đó hoá hơi hoàn toàn thành hơi nước ở 1000C là

A. J.                                                B. .                                                C. .                            D. .

Hướng dẫn giải

Câu 7.  Khi nhiệt độ trong bình kín không đổi chứa một lượng khí nhất định tăng lên, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì 

A. mật độ phân tử khí giảm.                                                                        B. phân tử khí chuyển động nhanh hơn.        

        C. số lượng phân tử khí tăng.        D. khoảng cách giữa các phân tử tăng.

Hướng dẫn giải

Bình có thể tích không đổi, nhiệt độ tăng chuyển động nhiệt tăng dẫn đến áp suất tăng

Câu 8. Một vật có khối lượng m được làm từ chất có nhiệt dung riêng c. Khi nhiệt độ của vật thay đổi từ t1 đến t2 (vật không xảy ra sự chuyển thể) thì cần cung cấp cho vật nhiệt lượng Q tính bằng công thức

Vẫn còn nội dung phía dưới, bạn hãy ấn nút để xem tiếp nhé...