ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ 20 (Đề thi có 04 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề |
- Tải file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 20k/Đề ) - LH Zalo 0915347068
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39,
Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Công thức phân tử của (X) là C6H6O7.
B. (X) thuộc loại hợp chất đa chức.
C. Nếu cho 1 mol (X) tác dụng với Na sẽ tạo ra 2 mol H2.
D. (X) tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 4.
Câu 2. Hợp chất vô cơ X có một số ứng dụng như:
- Trong y học, X có thể được sử dụng để điều trị chứng dư acid ở dạ dày.
- Điều chỉnh vị chua của nước giải khát.
- Làm tăng độ xốp của bánh, làm mềm thực phẩm.
X là chất nào trong các chất sau?
A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl.
Câu 3. Dung dịch nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. 2-aminopropanoic acid. B. ε-aminocaproic acid.
C. 2,6-diaminohexanoic acid. D. 2-aminopetandioic acid.
A. ethylene. B. acetylene. C. phenol. D. acetic aldehyde.
A. tripalmitin và ethylene glycol B. tripalmitin và glycerol.
C. tristearin và ethylene glycol. D. tristearin và glycerol.
A. MgCO3.CaCO3. B. Al2O3.2H2O C. Na3AlF6. D. K3AlCl6.
Câu 8. Cho các phát biểu sau về nước cứng:
(a) Nước cứng có thể là nguyên nhân gây nổ nồi hơi.
(b) Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
(c) Nước tự nhiên (nước mưa, tuyết, băng tan,...) thuộc loại nước mềm.
(d) Vôi tôi có thể được dùng để làm mềm nước cứng toàn phần.
(e) Phương pháp trao đổi ion có thể làm mềm tất cả các loại nước cứng.
(f) Nước mềm không gây nhiều tác hại như nước có tính cứng vĩnh cửu hay nước cứng toàn phần.
Câu 9. Công thức phân tử của sorbitol là
A. C6H14O6. B. C12H22O11. C. C6H10O5. D. C6H12O6
Câu 10. Cho phương trinh phản ứng hóa của các polymer sau:
Số phản ứng hóa học thuộc loại phản ứng giữ nguyên mạch polymer là
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử peptide Gly-Ala-Ala có 4 nguyên tử N.
B. Trong môi trường kiềm, dipeptide mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Các peptide kém bền trong môi trường base nhưng bền trong môi trường acid.
D. Amino acid tính lưỡng tính do chứa đồng thời nhóm amino và nhóm carboxylic acid.
A. 25,64%. B. 35,71%. C. 41,67%. D. 28,57.
Câu 13. Cho hình minh họa một hệ thống điện phân như sau:
cực (2). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cực (1) là anode, cực (2) là cathode và X là dung dịch NaCl.
B. Cực (1) là cathode, cực (2) là anode và X là NaCl nóng chảy.
C. Cực (1) là anode, cực (2) là cathode và X là NaCl nóng chảy.
D. Cực (1) là cathode, cực (2) là anode và X là dung dịch NaCl.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polyethylene được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ethylene.
B. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm.
C. Trùng hợp buta-1,3-diene với xúc tác lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
D. Tơ tằm không bền trong môi trường acid hoặc base
Câu 15. Phản ứng của ethylene với HBr thuộc loại cơ chế phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thế nucleophile. B. Phản ứng thế electrophile.
C. Phản ứng cộng nucleophile. D. Phản ứng cộng electrophile.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Kim loại Na và K dùng là chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
B. Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
C. Thanh thép để ngoài không khí ẩm thì xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.
D. Thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O.
Câu 17. Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2. B. H2SO4. C. FeCl3. D. AlCl3.
A. 1,28. B. 0,64. C. 0,96. D. 0,68.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho sơ đồ tinh chế đồng từ quặng như sau: