ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ 33 (Đề thi có 04 trang) |
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề |
-Bộ 50 đề chuẩn cấu trúc minh họa 100% file word kèm ma trận và lời giải chi tiết ( 100k/50Đề ) - LH Zalo 0915347068
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, K = 39,
Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng ?
A. glucose. B. tinh bột. C. fructose. D. saccharose.
Câu 2. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. CuCl2. B. NaCl. C. AgNO3. D. Al(NO3)3.
Câu 3. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. acrylic acid. B. vinyl cyanide. C. ethylene glycol. D. buta-1,3-diene.
Câu 4. Cho các phát biểu sau khi nói về tính chất của ethylamine C2H5NH2:
(1) Ethylamine có khả năng tạo được liên kết hydrogen liên phân tử
(2) Khi hòa tan vào trong nước, dung dịch ethylamine làm giấy quỳ tím hóa xanh
(3) Khi cho ethylamine phản ứng với NaNO2/(HCI) ở nhiệt độ thường thu được sản phẩm chứa ethanol
(4) Phản ứng của AlCl3 với dung dịch ethylamine cho phức chất màu xanh tím
Câu 5.. Công thức phức chất aqua của ion Mn2+ và ion Co3+ có dạng hình học bát diện là
A. [Mn(H2O)6]2+ và [Co(H2O)6]3+. B. [Mn(H2O)6]4+ và [Co(H2O)6]6+.
C. [Mn(H2O)]²+ và [Co(H2O)6]3+. D. [Mn(H2O)6]2+ và [Co(H2O)]3+.
Câu 6. Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g)
< 0
(3) C(s) + H2O(g) CO(g) + H2(g)
> 0
(4) CaCO3(s) CaO (s) + CO2(g)
> 0
C. Khi tăng nhiệt độ của 4 cân bằng trên thì có 4 cân bằng tốc độ phản ứng tăng lên.
A. vinyl acetate. B. vinyl formate. C. methyl acrylate. D. allyl formate.
Câu 10. Alanine phản ứng với ethyl alcohol khi có mặt HCI khan theo sơ đồ sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
B. Sản phẩm X thu được có công thức là H2NCH(CH3)COOC2H5.
C. Phần trăm khối lượng của nitrogen trong X là 8,16%.
D. 1 mol X tác dụng tối đa được với 2 mol NaOH, thu được Ala.
Câu 11. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Lấy vào ống nghiệm (1) 0,5 mL dung dịch HNO3 đặc (68%)
ống nghiệm (2) 0,5 mL dung dịch HCl đặc.
(a) Ở ống nghiệm (1), mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
(b) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, không hóa nâu thoát ra khỏi dung dịch.
(c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc thoát ra khỏi ống nghiệm.
(d) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl.
- X có đồng phân hình học và dung dịch X làm đổi màu quỳ tím.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
B. T có đồng phân hình học và có thể tác dụng bromine theo tỷ lệ 1 : 1.
C. Z được điều chế trực tiếp từ acid và alcohol tương ứng.
(2) Độ ẩm giúp tạo một lớp điện li mỏng, cho phép các ion di chuyển tự do, hỗ trợ quá trình ăn mòn.
Câu 15. Protein có trong lòng trắng trứng là
A. Keratin. B. Fibroin. C. Albumine. D. Hemoglobin.
Câu 16. Trong nước nguyên chất khi phản ứng xảy ra sẽ có quá trình sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
B. Tính khử của các kim loại tăng dần theo thứ tự sau: Na< Mg < Al < Cu
C. Kim loại Mg, Al tác dụng được với nước nhưng phản ứng xảy ra chậm.
D. Khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4 thu được thì Na sẽ chạy trên mặt nước, có khói trắng và có kết tủa nâu xuất hiện.
A. KCl. B. KOH. C. NaCl D. K2CO3.
Bước 1: Cho NaCl vào nước ở 90oC đến bão hòa.
Bước 2: Cho quặng Sylvinite vào dung dịch đó đến bão hòa KCl và tách lấy NaCl không tan.
Bước 3: Đưa nhiệt độ dung dịch bão hòa ở trên về 10oC và tách lấy KCl kết tinh.
A. 200. B. 250. C. 500. D. 1000.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hai alcohol A, B có cùng CTPT là C4H10O. Cho biết:
- Khi oxi hóa A, B bằng CuO, nung nóng thì mỗi chất cho một aldehyde.
a. Cả hai chất A và B đều có 1 liên kết π trong phân tử.
b. Cả A và B đều là alcohol bậc I.
c. Trong alcohol B, có một C bậc III.
d. Alcohol A là butanol và alcohol B là 2-methylpropanol.
Cho các giai đoạn phản ứng như sau:
a. Tác nhân electrophile là nước.
b. Phản ứng thường xảy ra tuân theo quy tắc Markovnikov.
c. Phản ứng xảy ra theo cơ chế cộng nucleophile.
Câu 3. Cho giản đồ năng lượng của phản ứng C2H5ClC2H4 + HCl như sau:
a. Phản ứng đã cho là phản ứng thu nhiệt và có biến thiên enthalpy là
b. Giá trị của x là 205 kJ/mol và được gọi là năng lượng hoạt hóa Ea của phản ứng.
c. Với sự có mặt xúc tác thì giá trị Ea sẽ nhỏ hơn 205 kJ/mol.
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau:
a. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1.
b. Hợp chất Y có đồng phân hình học.
c. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hydrogen.
d. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(1) Các polymer đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
(2) Dầu ăn sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.
(3) Lực base của các amine đều mạnh hơn ammonia.
(4) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H2.
(5) Có thể dùng nước để dập tắt các đám cháy có Mg.
(6) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Có bao nhiêu phát biểu là đúng?
Tổng số gốc -Gly trong 5 peptide là bao nhiêu?
(Cho biết các gốc α-amino acid chỉ thuộc trong nhóm các α-amino acid cho dưới đây:
Nung nóng X đến 160 0C, thu được tinh thể muối ngậm nước (Y), trong đó nước chiếm 6,21% khối lượng.
(2) Mỗi phân tử X có chứa 7 phân tử nước.
(3) Phân tử khối của Y là 154.
(4) Y được dùng làm vật liệu xây dựng.
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 1 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 2 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 3 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 4 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 5 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 6 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 7 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 8 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 9 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 10 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 11 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 12 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 13 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 14 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 15 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 16 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 17 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 18 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 19 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 20 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 21 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 22 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 23 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 24 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 25 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 26 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 27 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 28 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 29 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 30 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 31 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 32 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 33 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 34 - File word có lời giải
Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Hóa Học - Đề 35 - File word có lời giải
ĐÁP ÁN
PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
1 |
B |
10 |
A |
2 |
D |
11 |
A |
3 |
C |
12 |
B |
4 |
A |
13 |
C |
5 |
A |
14 |
C |
6 |
A |
15 |
C |
7 |
C |
16 |
C |
8 |
B |
17 |
D |
9 |
A |
18 |
C |
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ
PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
Câu |
Lệnh hỏi |
Đáp án (Đ/S) |
1 |
a |
S |
3 |
a |
Đ |
b |
Đ |
b |
Đ |
||
c |
Đ |
c |
Đ |
||
d |
Đ |
d |
S |
||
2 |
a |
S |
4 |
a |
S |
b |
Đ |
b |
S |
||
c |
S |
c |
S |
||
d |
Đ |
d |
Đ |
PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
ĐA |
3 |
2 |
10 |
1 |
24 |
11 |
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng ?
A. glucose. B. tinh bột. C. fructose. D. saccharose.
Hướng dẫn giải
Theo độ tan thì trong nước lạnh, glucose, frutose, saccarose đều có độ tan giảm nhưng chỉ có tinh bột là không tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng
Câu 2. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. CuCl2. B. NaCl. C. AgNO3. D. Al(NO3)3.
Hướng dẫn giải
*Lưu ý: dung dịch NH3 có tính base, nên tác dụng với muối thì tạo hydroxide không tan tương ứng. Tuy nhiên lưu ý có 3 loại muối kim loại không thu được hydroxide: Cu2+, Zn2+, Ag+ (vì Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgOH tan trong NH3 tạo dung dịch phức).
Do vậy chọn D (đáp án B loại vì không có phản ứng)
Câu 3. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. acrylic acid. B. vinyl cyanide. C. ethylene glycol. D. buta-1,3-diene.
Câu 4. Cho các phát biểu sau khi nói về tính chất của ethylamine C2H5NH2:
(1) Ethylamine có khả năng tạo được liên kết hydrogen liên phân tử
(2) Khi hòa tan vào trong nước, dung dịch ethylamine làm giấy quỳ tím hóa xanh
(3) Khi cho ethylamine phản ứng với NaNO2/(HCI) ở nhiệt độ thường thu được sản phẩm chứa ethanol
(4) Phản ứng của AlCl3 với dung dịch ethylamine cho phức chất màu xanh tím
Số phát biểu sai là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
(a) Đúng vì ethylamine có H liên kết với N (nguyên tố có độ âm điện lớn) do vậy đủ điều kiện tạo liên kết hydrogen.
(b) Đúng vì có phương trình: C2H5NH2 + H2O C2H5NH3+ + OH-
(c) Đúng vì ethylamine là amine bậc I sẽ cho sản phẩm là C2H5OH, N2 và H2O
(d) Sai vì sẽ sinh ra kết tủa Al(OH)3 màu trắng.
Câu 5.. Công thức phức chất aqua của ion Mn2+ và ion Co3+ có dạng hình học bát diện là
A. [Mn(H2O)6]2+ và [Co(H2O)6]3+. B. [Mn(H2O)6]4+ và [Co(H2O)6]6+.
C. [Mn(H2O)]²+ và [Co(H2O)6]3+. D. [Mn(H2O)6]2+ và [Co(H2O)]3+.
Câu 6. Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g)
< 0
(2) H2(g) + I2(g) 2HI(g)
< 0
(3) C(s) + H2O(g) CO(g) + H2(g)
> 0
(4) CaCO3(s) CaO (s) + CO2(g)
> 0
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi tăng áp suất của 4 cân bằng trên thì chỉ có cân bằng (1) chuyển dịch theo chiều thuận, các cân bằng (2), (3), (4) chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Khi tăng nhiệt độ của 4 cân bằng trên thì các cân bằng (1), (2) chuyển dịch theo chiều nghịch, cân bằng (3), (4) chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Khi tăng nhiệt độ của 4 cân bằng trên thì có 4 cân bằng có tốc độ phản ứng tăng lên.
D. Khi giảm nhiệt độ của cân bằng (1) thì tỉ khối của hỗn hợp khí trong hệ (gồm NH3, H2, N2) so với khí O2 tăng.
Câu 7. Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch FeCl2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4